Trong trường hợp máy lạnh General gặp sự cố mà nguyên nhân vẫn chưa thể xác định, việc tìm hiểu về bảng mã lỗi máy lạnh General là bước quan trọng. Cùng xem ngay bài viết dưới đây để giúp bắt lỗi nhanh chóng cho chiếc máy lạnh nhà bạn.
Một số nguyên nhân có thể gây ra lỗi cho máy lạnh General
Dưới đây là một số lỗi phổ biến có thể gặp trong bảng mã lỗi máy lạnh General
Lỗi nguồn điện
Điện áp không ổn định: Máy lạnh có thể hoạt động yếu, không mát hoặc thậm chí là tắt đột ngột. Nếu điện áp quá cao, có thể làm hỏng các bộ phận điện tử của máy lạnh.
Cầu chì bị hỏng: Cầu chì có chức năng bảo vệ máy lạnh khỏi các sự cố về điện. Nếu cầu chì bị hỏng, máy lạnh sẽ không hoạt động.
Lỗi do gas
Máy lạnh thiếu gas: Khi thiếu khí gas máy lạnh có thể không mát, hơi lạnh yếu, hoặc có thể gây ra tình trạng máy lạnh bị đóng tuyết.
Rò rỉ gas: Biểu hiện của tình trạng này là máy lạnh không mát, hơi lạnh yếu, và có thể phát ra âm thanh bất ngờ từ dàn lạnh hoặc nóng.
Lỗi do bộ phận dàn nóng
Quạt dàn nóng bị hỏng: Khi quạt bị hỏng, máy nén điều hòa sẽ không được tản nhiệt tốt, dẫn đến quá tải, hư hỏng và làm giảm hiệu quả làm lạnh của máy.
Máy nén bị hỏng: Máy nén là bộ phận có chức năng nén gas để tạo ra hơi lạnh. Khi máy nén bị hỏng, máy lạnh sẽ không thể hoạt động.
Lỗi do bộ phận dàn lạnh
Quạt dàn lạnh bị hỏng: Do quạt dàn lạnh có chức năng thổi hơi lạnh ra phòng, khi quạt bị hỏng hiệu quả làm lạnh giảm sút.
Lọc gió bị bám bẩn: Lọc gió có chức năng lọc bụi bẩn trong không khí trước khi đưa vào dàn lạnh, khi lọc gió bị bám bẩn, lưu lượng gió sẽ bị giảm, ảnh hưởng đến hiệu quả làm lạnh.
Cánh đảo gió bị kẹt: Khi cánh đảo gió bị kẹt, hơi lạnh sẽ chỉ tập trung ở một khu vực, làm cho các khu vực khác không được mát.
Lỗi do điều khiển từ xa
Pin điều khiển hết: Màn hình điều khiển hiển thị thông báo pin yếu hoặc không hiển thị gì.
Hỏng mắt nhận tín hiệu: Do mắt nhận tín hiệu trên dàn lạnh có thể bị hỏng do bụi bẩn hoặc va đập.
Lỗi do cài đặt
Lắp đặt không đúng kỹ thuật: Máy lạnh có thể hoạt động không hiệu quả, tiếng ồn lớn, hoặc thậm chí là hư hỏng.
Bảng mã lỗi máy lạnh General
Bảng mã lỗi máy lạnh General sẽ bao gồm dấu hiệu hoặc mã lỗi cùng với nguyên nhân, nhằm hỗ trợ mọi người trong việc nhận diện chính xác các sự cố của máy lạnh.
Dòng điều hòa General treo tường
Hiển thị | Nguyên nhân |
Đèn báo lỗi nháy 1 lần | Lỗi giao tiếp cục nóng và mặt lạnh |
Đèn báo lỗi nháy 2 lần | Lỗi cảm biến nhiệt độ đường ống xả |
Đèn báo lỗi nháy 3 lần | Lỗi cảm biến nhiệt độ trao đổi nhiệt |
Đèn báo lỗi nháy 4 lần | Lỗi cảm biến nhiệt độ ngoài trời |
Đèn báo lỗi nháy 5 lần | Lỗi board mạch điều khiển |
Đèn báo lỗi nháy 6 lần | Lỗi quạt dàn nóng |
Đèn báo lỗi nháy 7 lần | Lỗi cảm biến nhiệt độ máy nén |
Đèn báo lỗi nháy 8 lần | Lỗi cảm biến nhiệt độ tản nhiệt |
Đèn báo lỗi nháy 9 lần | Lỗi công tắc áp suất bất thường |
Đèn báo lỗi nháy 12 lần | Báo lỗi IPM |
Đèn báo lỗi nháy 13 lần | Lỗi vị trí cánh quạt máy nén không thể phát hiện |
Đèn báo lỗi nháy 14 lần | Lỗi máy nén không hoạt động |
Đèn báo lỗi nháy 15 lần | Quạt outdor bất thường |
Đèn báo lỗi nháy 15 lần | Quạt ngoài trời bất thường |
Dòng điều hòa General multi
Bảng mã lỗi máy lạnh General dành cho dòng máy lạnh multi.
Mã lỗi | Nguyên nhân |
AC và AC.4 | Lỗi nhiệt độ khối làm mát |
A1 và A1.1 | Lỗi nhiệt độ xả 1 |
A2 và A2.1 | Lỗi nhiệt độ xả 2 |
A3 và A3.1 | Lỗi nhiệt độ máy nén 1 |
A3.2 | Lỗi nhiệt độ máy nén 2 |
A4 | Lỗi áp suất cao |
A5 | Lỗi áp suất thấp |
A4.1 | Lỗi áp suất cao |
A4.2 | Lỗi bảo vệ áp suất cao 1 |
A4.3 | Lỗi bảo vệ áp suất cao 2 |
A5.1 | Lỗi áp suất thấp |
CA | Lỗi phần mềm |
C4 | Lỗi PCB |
C1 | Lỗi PCB 1 |
E 00 | Không có lỗi |
E 01 | Lỗi thông tin mẫu |
E 04 | Lỗi tần số nguồn |
E 06 | Lỗi truy cập EEPROM |
E 09 | Lỗi cảm biến phòng |
E 0A | Lỗi cảm biến trung tâm trao đổi nhiệt |
E 0B | Lỗi cảm biến đầu vào bộ trao đổi nhiệt |
E 11 | Lỗi thoát nước |
E 13 | Lỗi Motor quạt dàn lạnh |
E 18 | Lỗi điều khiển hoặc lỗi điều khiển thẻ |
E 1F | Lỗi giao tiếp mạng |
E 21 | Lỗi giao tiếp PCB chính giữa PCB truyền tín hiệu |
E 32 | Lỗi dàn nóng |
1 2 | Lỗi giao tiếp điều khiển từ xa |
1 3 | Lỗi giao tiếp giữa các thiết bị ngoài trời |
1 4 | Lỗi giao tiếp mạng |
1 5 | Lỗi quét |
1 6 | Lỗi giao tiếp song song dàn lạnh |
2 6 | Lỗi cài đặt địa chỉ |
2 8 | Lỗi điều chỉnh khác |
3 1 | Lỗi tần số nguồn dàn lạnh |
3 2 | Lỗi PCB chính của dàn lạnh |
4 1 | Lỗi cảm biến nhiệt độ phòng |
4 2 | Lỗi cảm biến trao đổi nhiệt dàn lạnh |
5 1 | Lỗi Motor quạt dàn lạnh |
5 3 | Lỗi bơm xả nước |
6 2 | Lỗi PCB chính của dàn nóng |
6 3 | Lỗi biến tần |
6 7 | Lỗi mất điện tức thời PCB biến tần |
6 8 | Lỗi Rơ-le từ chính |
6 9 | Lỗi tín hiệu dàn nóng PCB |
7 1 | Lỗi cảm biến nhiệt độ đầu đẩy |
7 2 | Lỗi cảm biến nhiệt độ máy nén |
7 3 | Lỗi cảm biến nhiệt độ trao đổi nhiệt dàn nóng |
7 4 | Lỗi cảm biến nhiệt độ dàn nóng |
7 5 | Lỗi cảm biến nhiệt độ bên ngoài |
7 7 | Lỗi cảm biến nhiệt độ khối làm mát |
8 2 | Lỗi cảm biến nhiệt độ làm mát quá mức |
8 3 | Lỗi cảm biến nhiệt độ đường ống chất lỏng |
8 4 | Lỗi cảm biến hiện tại |
8 6 | Lỗi cảm biến áp suất |
9 2 | Lỗi máy nén 2 |
9 3 | Lỗi vận hành máy nén |
9 4 | Lỗi phát hiện vũ khí |
9 5 | Lỗi điều khiển máy nén |
9 7 | Lỗi Motor quạt dàn nóng |
9U | Lỗi dàn nóng |
9U.2 | Lỗi đơn vị phụ trợ |
13.1 | Lỗi giao tiếp giữa các thiết bị ngoài trời |
14 1 | Lỗi giao tiếp dàn nóng 1 |
14.2 | Lỗi giao tiếp dàn nóng 2 |
28 .1 | Lỗi thiết lập địa chỉ tự động |
28.4 | Lỗi thiết lập địa chỉ tự động của bộ khuếch đại tín hiệu |
5 U.1 | Lỗi dàn lạnh |
61.5 | Lỗi dàn nóng ngược ,lỗi thiếu cáp |
62.3 | Lỗi truy cập EEPROM dàn nóng |
62.6 | Lỗi giao tiếp biến tần |
62.8 | Lỗi dữ liệu EEPROM dàn nóng |
63.1 | Lỗi biến tần |
67.2 | Lỗi mất điện tức thời PCB biến tần |
68.1 | Lỗi Rơ-le từ tính |
68.2 | Lỗi bảo vệ tăng nhiệt độ điện trở giới hạn dòng điện cao |
69.1 | Lỗi dàn nóng truyền tín hiệu PCB hoặc lỗi giao tiếp song song |
71.1 | Lỗi cảm biến ổ cắm xả 1 |
71.2 | Lỗi cảm biến ổ cắm xả 2 |
72.1 | Lỗi cảm biến nhiệt độ máy nén 1 |
72.2 | Lỗi cảm biến nhiệt độ máy nén 2 |
73.3 | Lỗi cảm biến cuộn dây dàn nóng |
74.1 | Lỗi cảm biến nhiệt độ dàn nóng |
75.1 | Lỗi cảm biến nhiệt độ ngoài trời |
77.1 | Lỗi cảm biến nhiệt độ khối làm mát |
82.1 | Lỗi cảm biến trao đổi nhiệt quá lạnh “đầu vào” |
82.2 | Lỗi cảm biến trao đổi nhiệt quá lạnh “đầu ra” |
83.1 | Lỗi cảm biến nhiệt độ đường ống chất lỏng 1 |
83.2 | Lỗi cảm biến nhiệt độ đường ống chất lỏng 2 |
84.1 | Lỗi cảm biến dòng điện 1 |
86.1 | Lỗi cảm biến áp suất cao |
86.3 | Lỗi cảm biến áp suất thấp |
86.4 | Lỗi công tắc áp suất cao 1 |
86.5 | Lỗi công tắc áp suất cao 2 |
92.1 | Lỗi máy nén 2 |
92.2 | Lỗi giá trị hiện tại của máy nén 2 |
93.1 | Lỗi vận hành máy nén biến tần |
94.1 | Phát hiện vũ khí |
95.5 | Lỗi mất đồng bộ hóa Motor máy nén |
97.1 | Lỗi khóa Motor quạt dàn nóng |
97.4 | Lỗi điện áp thấp ở Motor quạt dàn nóng |
97.5 | Lỗi nhiệt độ Motor quạt dàn nóng |
>> Xem thêm: Máy Lạnh Bị Chảy Nước Phải Làm Sao? Cách Khắc Phục Thế Nào?
Những cách khắc phục lỗi thường gặp trong bảng mã lỗi máy lạnh General
Kiểm tra nguồn điện
Đảm bảo nguồn điện ổn định: Điện áp quá thấp có thể khiến máy lạnh hoạt động yếu hoặc không hoạt động. Sử dụng ổn áp để đảm bảo nguồn điện ổn định cho máy lạnh.
Kiểm tra cầu dao, ổ cắm và dây điện: Cầu dao bị hỏng, ổ cắm lỏng lẻo hoặc dây điện bị hở có thể khiến nguồn điện không được cung cấp đầy đủ cho máy lạnh. Kiểm tra và sửa chữa nếu cần thiết.
Kiểm tra lượng gas
Kiểm tra xem máy lạnh có thiếu gas hay không, nếu có hãy nạp thêm gas nếu máy lạnh thiếu gas.
Khi xuất hiện tình trạng gas bị xì cần sửa chữa ngay.
Vệ sinh dàn nóng và dàn lạnh
Vệ sinh dàn nóng và dàn lạnh định kỳ (khoảng 3 tháng/lần) giúp loại bỏ bụi bẩn, giúp máy lạnh hoạt động hiệu quả hơn, tiết kiệm điện năng và giảm tiếng ồn.
Thay thế các bộ phận bị hỏng
Nếu quạt dàn nóng, quạt dàn lạnh, máy nén, bo mạch dàn nóng hoặc bo mạch dàn lạnh bị hỏng, bạn cần thay thế mới.
Cài đặt lại máy lạnh
Cài đặt nhiệt độ phù hợp với nhu cầu sử dụng.
Chọn chế độ hoạt động phù hợp với từng trường hợp (chế độ làm lạnh, chế độ quạt, chế độ hút ẩm…).
Hẹn giờ chính xác để tránh lãng phí điện năng.
Liên hệ với dịch vụ bảo hành hoặc sửa chữa chuyên nghiệp
Nếu bạn không thể khắc phục lỗi, hãy liên hệ với dịch vụ bảo hành hoặc sửa chữa chuyên nghiệp.
Một vài lưu ý giúp tăng tuổi thọ của máy lạnh
Sử dụng máy lạnh hiệu quả và tiết kiệm điện
- Sử dụng máy lạnh ở nhiệt độ phù hợp (25-28 độ C).
- Vệ sinh bộ lọc máy lạnh định kỳ 3 tháng/lần.
- Tắt máy lạnh khi không sử dụng.
- Sử dụng rèm cửa để che chắn ánh nắng trực tiếp vào phòng.
Cách bảo trì và vệ sinh máy lạnh định kỳ
- Vệ sinh dàn nóng và dàn lạnh mỗi 6 tháng/lần.
- Nạp gas định kỳ 2-3 năm/lần.
- Kiểm tra và bảo dưỡng các bộ phận quan trọng của máy lạnh.
Nếu bạn không có thời gian vệ sinh máy lạnh, đặt ngay dịch vụ vệ sinh máy lạnh bTaskee nhé! Kỹ thuật viên của bTaskee sẽ giúp bạn vệ sinh máy lạnh một cách tốt nhất!
Tải app bTaskee và trải nghiệm ngay!
Trên đây là tổng hợp bảng mã lỗi máy lạnh General đầy đủ được cập nhật mới nhất, hy vọng sẽ giúp ích cho bạn đọc. Đừng quên theo dõi bTaskee để biết thêm nhiều thông tin hữu ích khác!
>>> Xem thêm các nội dung liên quan:
- Tổng Hợp Mã Lỗi Máy Lạnh SamSung Đầy Đủ Nhất
- Bảng Mã Lỗi Máy Lạnh Lg Hay Gặp Và Cách Khắc Phục