Khi bạn lựa chọn mua điều hòa, bạn thường gặp các thông số như 9000 BTU, 12000 BTU. Vậy chỉ số BTU điều hòa là gì? Thông tin dưới đây bTaskee sẽ giúp bạn cách chọn mua điều hòa có BTU phù hợp nhất với diện tích và thể tích không gian phòng!
BTU điều hoà là gì?
BTU viết tắt của cụm từ British Thermal Unit (đơn vị đo nhiệt Anh). Đây là đơn vị dùng để mô tả giá trị nhiệt của nhiên liệu hay công suất của các hệ thống làm lạnh hay làm nóng như điều hòa, lò sưởi, lò sấy, lò nướng. Đơn vị này thường xuất hiện trên điều hòa và được hiểu là BTU trên giờ (BTU/h).
Cách quy đổi công suất làm lạnh (BTU) ra mã lực (HP) và công suất tiêu thụ điện (kWh)
Công thức quy đổi BTU ra mã lực HP:
- 1 HP ~ 9.000 BTU
- 1000 BTU = 0,293 kWh
Để tính toán công suất tiêu thụ điện của điều hòa hoặc bất kỳ thiết bị điện nào, chúng ta có thể sử dụng công thức sau đây:
A = P*t (kWh)
Trong đó:
- A là lượng điện tiêu thụ theo thời gian.
- P là công suất (đơn vị KW).
- t là thời gian sử dụng/h (đơn vị giờ).
Qua cách tính trên, ta có thể biết cách chuyển đổi từ BTU sang kW và công suất tiêu thụ điện trong một giờ của một số loại điều hòa phổ biến ngày nay.
BTU | Khoảng công suất điện | Khoảng công suất điện trong 1 giờ (bao gồm cả công suất điện của dàn nóng ~0.25kWh) |
9.000 BTU | 746W | 0.996 kWh (~ 1 số điện) |
12.000 BTU | 1119 W | 1.119 kWh (~ 1.2 số điện) |
18.000 BTU | 1492 W | 1.742 kWh (~ 1.7 số điện) |
21.000 BTU | 1741 W | 1.99 kWh (~ 2 số điện) |
24.000 BTU | 1989 W | 2.239 kWh (~ 2.2 số điện) |
27.000 BTU | 2238 W | 2.488 kWh (~ 2.5 số điện) |
30.000 BTU | 2487 W | 2.737 kWh (~ 2.7 số điện) |
36.000 BTU | 2984 W | 3.234 kWh (~ 3.2 số điện) |
50.000 BTU | 4144 W | 4.394 kWh (~ 4.4 số điện) |
100.000 BTU | 8288 W | 8.539 kWh (~ 8.5 số điện) |
Nếu bạn gặp khó khăn trong quá trình vệ sinh điều hòa tại nhà, đặt ngay dịch vụ vệ sinh máy lạnh của bTaskee. Các nhân viên vệ sinh sẽ khiến bạn hài lòng với chiếc điều hòa sáng bóng, an toàn và hoạt động với hiệu suất tốt nhất.
Tải ứng dụng bTaskee và trải nghiệm dịch vụ ngay!
Các chỉ số công suất làm lạnh BTU phù hợp với diện tích và thể tích phòng
Khi lắp điều hòa trong phòng, một điều quan trọng là cần xem xét BTU phù hợp với diện tích và thể tích phòng. Dưới đây là một vài chỉ số công suất tương ứng với các mức kích thước phòng và các dạng phòng khách biệt bạn có thể tham khảo.
Các chỉ số BTU (công suất làm lạnh) phù hợp với các diện tích phòng khác nhau
Cứ 1m2 (1 mét vuông) phòng sẽ thích hợp với chỉ số công suất máy lạnh là 600 BTU, vậy với phòng có diện tích a (m2), công suất máy lạnh phù hợp là 600*a (BTU).
Ví dụ, nếu căn phòng của bạn rộng 15m2, chỉ số công suất điều hòa bạn lắp cần đạt 600*15 = 9000BTU hay 1 ngựa (1HP).
Từ đó ta sẽ suy ra được các giá trị BTU tương ứng với một số mức diện tích phòng phổ biến như sau:
Diện tích phòng | Công suất |
Dưới 15m2 | 9000 BTU (~1 HP) |
15-20m2 | 12000 BTU (~1,5 HP) |
20-30m2 | 18000 BTU (~2 HP) |
30-40m2 | 24000 BTU (~2,5 HP) |
Các chỉ số BTU phù hợp với thể tích phòng
Công suất phù hợp với thể tích phòng nhất định được tính theo công thức sau:
Công suất điều hòa (BTU) = Thể tích phòng (m3) * 200 (BTU/m3)
Ví dụ: Công suất điều hòa phù hợp với phòng có thể tích 30m3 có giá trị là 30*200=600 (BTU).
Như vậy, dựa vào công thức trên, bạn sẽ dễ dàng tính toán công suất điều hòa phù hợp với từng mức độ thể tích căn phòng. Ngoài ra, bạn có thể tham khảo bảng sau để ghi nhớ giá trị BTU đã tính sẵn cho các khoảng giá trị thể tích phòng khác nhau.
Thể tích phòng | Công suất |
30-45m3 | 1 HP (~9000 BTU) |
45-60m3 | 1,5 HP (~12000 BTU) |
60-80m3 | 2 HP (~18000 BTU) |
80-120m3 | 2,5 HP (~24000 BTU) |
Các chỉ số công suất phù hợp với các dạng không gian phòng khác nhau
Sự phù hợp của chỉ số công suất máy lạnh với căn phòng còn phụ thuộc vào dạng không gian phòng. Chỉ số BTU tương ứng phù hợp với không gian gia đình, quán, nhà hàng, khách sạn hay văn phòng là khác nhau. Bảng dưới đây là gợi ý về cách lựa chọn máy lạnh có công suất dựa trên các loại không gian:
Công suất | Gia đình | Quán cafe, nhà hàng | Khách sạn | Văn phòng |
1 HP | 45m3 | 35m3 | 30m3 | 35m3 |
1,5 HP | 65m3 | 45m3 | 55m3 | 60m3 |
2 HP | 80m3 | 60m3 | 70m3 | 80m3 |
2,5 HP | 120m3 | 80m3 | 100m3 | 120m3 |
Trên đây là toàn bộ thông tin trả lời cho câu hỏi BTU điều hòa là gì bTaskee gửi? Hy vọng bạn sẽ biết cách tính công suất làm lạnh phù hợp với căn phòng của mình khi lựa chọn điều hòa.
>>> Xem thêm các nội dung liên quan:
- Tụ Điều Hòa Là Gì? Cách Thay Tụ Điều Hòa Chuẩn Kỹ Thuật
- Tần Số Máy Lạnh Là Gì? Hướng Dẫn Cài Đặt Nhanh Và Chính Xác
- Nguyên Lý Hoạt Động Của Máy Lạnh Và Cấu Tạo