Khối lượng cục nóng cũng ảnh hưởng khá nhiều đến quyết định lựa chọn máy lạnh của nhiều gia đình. Vì vậy, bạn hãy tìm hiểu kỹ lưỡng để chọn được dòng máy phù hợp nhất. Dưới đây sẽ là những thông tin giúp bạn giải đáp cục nóng máy lạnh bao nhiêu kg.
Cục nóng máy lạnh là gì?
Cục nóng là một bộ phận của máy lạnh với chức năng chuyển hơi nóng từ trong phòng ra bên ngoài môi trường. Nói cách khác thì chức năng của cục nóng là để tản nhiệt.
Nhờ có cục nóng thì máy lạnh mới có thể hoạt động trơn tru. Dàn lạnh đặt trong phòng còn cục nóng đặt bên ngoài. Cục nóng máy lạnh bao nhiêu kg phụ thuộc vào thiết kế của từng dòng. Khi mua máy lạnh, bạn cần tính toán vị trí lắp đặt cục nóng để thuận tiện sử dụng.
Vì sao cần phải quan tâm đến khối lượng của cục nóng điều hòa?
Ngoài thương hiệu, công suất, giá thành điều hòa thì khối lượng cục nóng cũng là vấn đề mà bạn cần đặc biệt quan tâm.
Thứ nhất, cục nóng máy lạnh bao nhiêu kg sẽ quyết định đến phương thức vận chuyển phù hợp. Nếu khối lượng nhẹ, bạn có thể dễ dàng chở về nhà, khi có nhu cầu tháo lắp, chuyển chỗ ở cũng sẽ đơn giản, nhẹ nhàng hơn.
Thứ hai, khối lượng cục nóng cũng ảnh hưởng đến vị trí lắp đặt. Khối lượng càng nặng thì càng đòi hỏi vị trí lắp phải thật chắc chắn. Cục nóng nhẹ thì có thể treo tường, bắn đinh ốc vít là đủ. Còn loại cục nóng siêu nặng thì đòi hỏi vị trí lắp đặt thật vững chãi.
Bên cạnh khối lượng, bạn cũng cần quan tâm đến kích thước cục nóng máy lạnh. Kích thước nhỏ gọn thường được ưu tiên hơn nhờ chiếm ít diện tích không gian. Với những căn hộ nhỏ thì loại máy lạnh có cục nóng nhỏ và nhẹ sẽ rất thích hợp.
Khi đã sở hữu chiếc máy lạnh phù hợp rồi, bạn đừng quên vệ sinh định kỳ để đảm bảo tuổi thọ và độ bền cho thiết bị nhé. Dịch vụ vệ sinh máy lạnh của bTaskee sẵn sàng phục vụ bạn với đội ngũ kỹ thuật viên chuyên nghiệp, nhiệt tình cùng mức chi phí cực kỳ phải chăng.
Tải app bTaskee ngay hôm nay để trải nghiệm đầy đủ các dịch vụ gia đình chuyên nghiệp!
Khối lượng cục nóng điều hoà treo tường
Khối lượng cục nóng của dòng máy lạnh treo tường theo từng mức công suất
Bảng thống kê cục nóng máy lạnh bao nhiêu kg của các dòng điều hòa treo tường phổ biến hiện nay.
9000BTU | 12000BTU | 18000BTU | 24000BTU | |
Panasonic | 22 kg | 29 kg | 35 kg | 41 kg |
LG | 20 kg | 23 kg | 32.5 kg | 41.5 kg |
Casper | 21 kg | 24 kg | 33 kg | 40 kg |
Daikin | 22 kg | 25 kg | 43 kg | 45 kg |
Samsung | 19 kg | 22 kg | 30 kg | 45 kg |
Toshiba | 18 kg | 21 kg | 33 kg | 40 kg |
Funiki | 22.5 kg | 25 kg | 42 kg | 47 kg |
Mitsubishi | 18 kg | 21 kg | 31.5 kg | 42 kg |
Sharp | 18 kg | 19 kg | 27 kg | 33 kg |
Nagakawa | 19 kg | 22.5 kg | 24.5 kg | 35kg |
Sanyo | 20 kg | 23 kg | 30 kg | 40kg |
Hitachi | 22 kg | 23 kg | 28 kg | 38.5 kg |
Sumikura | 25 kg | 25 kg | 32 kg | 44.5 kg |
Electrolux | 21 kg | 23 kg | 31.5 kg | 40 kg |
Khối lượng cục nóng với các dòng máy lạnh âm trần
Cục nóng điều hòa nặng bao nhiêu ký đối với loại máy lạnh âm trần? Dưới đây là bảng thống kê chi tiết để bạn tham khảo.
18000BTU | 24000BTU | 36000BTU | 50000BTU | |
Panasonic | 31 kg | 39 kg | 45 kg | 51 kg |
LG | 30 kg | 33 kg | 42.5 kg | 51.5 kg |
Casper | 31 kg | 34 kg | 43 kg | 51 kg |
Daikin | 38 kg | 45 kg | 53 kg | 65 kg |
Samsung | 40 kg | 52 kg | 74 kg | 90 kg |
Toshiba | 32kg | 48 kg | 57 kg | 64 kg |
Funiki | 33.5 kg | 34 kg | 52 kg | 57 kg |
Mitsubishi Heavy | 34 kg | 36 kg | 48 kg | 54 kg |
Sharp | 53 kg | 61 kg | 69 kg | 100 kg |
Gree | 37 kg | 53 kg | 68 kg | 95 kg |
Midea | 41.5 kg | 53 kg | 69 kg | 76 kg |
Khối lượng cục nóng máy lạnh Multi
Dòng máy lạnh multi được sử dụng khá nhiều ở các văn phòng, doanh nghiệp. Một cục nóng sẽ được kết nối với nhiều dàn lạnh, vừa tiết kiệm mà cũng rất hiệu quả. Dưới đây là khối lượng cục nóng điều hòa multi của một số thương hiệu nổi tiếng.
18000BTU | 24000BTU | 36000BTU | 48000BTU | |
Panasonic | 37 kg | 57 kg | 76 kg | 81 kg |
LG | 43 kg | 52 kg | 58 kg | 63 kg |
Casper | 30 kg | 44.5 kg | 74 kg | 75 kg |
Daikin | 45 kg | 54 kg | 59 kg | 62 kg |
Samsung | 46.5 kg | 60 kg | 75 kg | 87 kg |
Toshiba | 46 kg | 55 kg | 62 kg | 78 kg |
Funiki | 47 kg | 58 kg | 65 kg | 72 kg |
Mitsubishi Heavy | 46 kg | 55 kg | 63 kg | 68 kg |
Sharp | 45 kg | 62 kg | 70 kg | 82 kg |
Gree | 51 kg | 69 kg | 94 kg | 112 kg |
Midea | 39 kg | 67 kg | 70 kg | 81 kg |
Khối lượng cục nóng của các dòng máy lạnh cây (máy lạnh tủ đứng)
bTaskee đã thống kê khối lượng cục nóng điều hoà tủ đứng của một số thương hiệu phổ biến. Dưới đây là bảng thông tin chi tiết.
18000BTU | 24000BTU | 36000BTU | 48000BTU | |
Panasonic | 40 kg | 45 kg | 55 kg | 88 kg |
LG | 40 kg | 41.5 kg | 60 kg | 60 kg |
Daikin | 42 kg | 55 kg | 63 kg | 65 kg |
Toshiba | 41 kg | 43 kg | 63 kg | 73 kg |
Funiki | 42.5 kg | 45 kg | 52 kg | 57 kg |
Mitsubishi | 44 kg | 46 kg | 58 kg | 64 kg |
Gree | 45 kg | 48.5 kg | 68 kg | 73 kg |
Midea | 46 kg | 51 kg | 78 kg | 91 kg |
Casper | 41 kg | 44 kg | 53 kg | 60 kg |
Nagakawa | 45 kg | 51 kg | 68 kg | 80 kg |
Lưu ý: Câu hỏi cục nóng máy lạnh bao nhiêu kg dù của cùng một thương hiệu, cùng một công suất vẫn có sự chênh lệch giữa các dòng máy khác nhau. Vì vậy, thông tin bTaskee cung cấp trên đây chỉ mang tính chất tham khảo.
Trong quá trình chọn mua máy lạnh, bạn hãy tra cứu thông số chi tiết của dòng máy đó để cập nhật khối lượng cục nóng chính xác nhé!
>> Xem thêm: Ai Phát Minh Ra Điều Hòa Và Mô Hình Làm Mát Thời Sơ Khai
Một số lưu ý lắp đặt cục nóng máy lạnh
- Khi lắp đặt cục nóng điều hòa, bạn nên chọn vị trí thoáng mát. Bên cạnh đó, cũng nên lắp cục nóng ở vị trí tránh xa những nơi ẩm thấp, nhiều bụi bẩn, rong rêu.
- Khoảng cách từ tường đến mặt sau cục nóng không lớn hơn 5cm. Mặt trước cục nóng phải thật thông thoáng để đảm bảo khả năng tản nhiệt hiệu quả.
- Hạn chế lắp cục nóng điều hòa dưới tán cây hoặc khu vực cây cối um tùm do lá rụng nhiều, rơi vào bên trong cục nóng sẽ làm hư hỏng cánh quạt.
- Khi cục nóng vận hành sẽ gây ra tiếng ồn và độ rung nhất định. Vì vậy, bạn nên chọn vị trí ở góc tường hoặc cạnh bức tường, thiết kế giá treo, kệ đỡ gắn chắc chắn vào tường. Đặc biệt cần quan tâm cục nóng máy lạnh bao nhiêu kg để cố định chắc chắn giá treo, kệ đỡ.
- Nếu lắp cục nóng ngoài mặt tường giáp với đường đi thì cần tính toán độ cao phù hợp, tránh người hoặc phương tiện qua lại sẽ bị va quệt.
- Không đặt trực tiếp cục nóng xuống đất, nên được ngăn cách bằng bệ đỡ.
- Độ dài đường ống tốt nhất giữa cục nóng và cục lạnh nên nằm trong khoảng 3m đến 7m. Mức độ chênh lệch độ cao giữa 2 dàn máy cũng không nên quá 8m.
Những câu hỏi liên quan đến cục nóng máy lạnh
Cấu tạo của cục nóng máy lạnh gồm những bộ phận nào?
- Bên ngoài cục nóng điều hòa được bảo vệ bằng một lớp vỏ kim loại, sơn tĩnh điện để đảm bảo độ sáng bóng, hạn chế bị gỉ sét, ăn mòn.
- Bên dưới cục nóng sẽ thiết kế sẵn mặt sàn đỡ và chân đế để bắt giá đỡ giúp việc lắp đặt dễ dàng hơn.
- Bên trong cục nóng bao gồm các bộ phận sau: Block, tụ kích Block, lá tản nhiệt, cáp, quạt, đầu rắc co bắt ống đồng nối liền tới cục lạnh.
Ngoài ra, với những dòng máy khác nhau sẽ có thêm các bộ phận đặc thù để đáp ứng chức năng:
- Bo mạch có trên dòng điều hòa Inverter và một số dòng máy đời mới.
- Van đảo chiều có trên dòng điều hòa 2 chiều.
- Khởi động từ có trong cấu tạo cục nóng điều hòa công suất lớn.
Làm thế nào để lựa chọn khối lượng cục nóng của máy lạnh phù hợp?
Bạn dựa theo diện tích cũng như điều kiện đặc thù của gia đình mình để lựa chọn được khối lượng cục nóng phù hợp. Với những gia đình ở nhà vách tường gạch truyền thống thì khá thoải mái vì tường có thể chịu được khối lượng rất nặng.
Còn nếu nhà bạn dùng những loại vách kém kiên cố hơn hoặc đặt cục nóng trên mái tôn, mái ngói thì nên cân nhắc khối lượng có thể chịu được bao nhiêu kilogam, từ đó chọn cục nóng phù hợp.
Trên đây bTaskee đã giúp bạn giải đáp cục nóng máy lạnh bao nhiêu kg. Hi vọng với những thông tin này, bạn sẽ dễ dàng chọn được cho gia đình mình một chiếc máy lạnh thật ưng ý.
>>> Xem thêm các bài viết bổ ích về điều hòa:
- Ống Bảo Ôn Điều Hòa Là Gì? Hướng Dẫn Sử Dụng Đúng Cách
- Ống Đồng Máy Lạnh Là Gì? Sử Dụng Ống Đồng Đúng Chuẩn
- Tần Số Máy Lạnh Là Gì? Hướng Dẫn Cài Đặt Nhanh Và Chính Xác
Ảnh: Điện máy HC, Điện lạnh VINCOOL