Kích thước máy lạnh nên chọn như thế nào là phù hợp? Cần dựa trên những tiêu chí nào khi lựa chọn kích thước điều hòa? Hãy cùng bTaskee tham khảo các thông số kích thước dưới đây cũng như một số lưu ý quan trọng khi lựa chọn máy lạnh nhé!
Tổng hợp kích thước các loại máy lạnh phổ biến nhất hiện nay
Kích thước máy lạnh treo tường
Bảng kích thước điều hòa treo tường một số mẫu phổ biến trên thị trường dưới đây:
Loại máy lạnh | Kích thước dàn nóng (Cao x Dài x Ngang) mm | Kích thước dàn lạnh (Cao x Dài x Ngang) mm | Công suất tiêu thụ(w/h) | Diện tích làm mát(m2) |
Điều hòa Daikin 9000 BTU | 418 x 695 x 244mm | 290 x 770 x 220 mm | 800 | <15 |
Điều hòa Daikin 12000 BTU | 550 x 658 x 275mm | 283 x 800 x 195 mm | 1100 | 15 – 20 |
Điều hòa Daikin 18000 BTU | 595 x 845 x 300mm | 295 x 990 x 262 mm | 1500 | 30 |
Điều hòa Daikin 24000 BTU | 595 x 845 x 300mm | 290 x 1,050 x 250 mm | 1930~2370 | 35 – 40 |
Điều hòa Casper 9000 BTU | 500 x 660 x 240mm | 261 x 826 x 261 mm | 850 | <15 |
Điều hòa Casper 12000 BTU | 545 x 720 x 255mm | 296 x 881 x 205 mm | 1200 | 15 – 20 |
Điều hòa Casper 18000 BTU | 535 x 802 x 298mm | 316 x 940 x 224 mm | 1450~1800 | 30 |
Điều hòa Casper 24000 BTU | 655 x 825 x 310mm | 330 x 1132 x 332 mm | 1830 | 35 – 40 |
Điều hòa Panasonic 9000 BTU | 511 x 650 x 230mm | 290 x 779 x 209 mm | 490~800 | <15 |
Điều hoà Panasonic 12000 BTU | 542 x 780 x 289mm | 290 x 779 x 209 mm | 810~1100 | <20 |
Điều hòa Panasonic 18000 BTU | 619 x 824 x 299mm | 302 x 1,102 x 244 mm | 1600 | 20 – 25 |
Điều hòa Panasonic 24000 BTU | 619 x 824 x 299mm | 302 x 1,102 x 244 mm | 1800 | 40 |
Điều hoà LG 9000 BTU | 500 x 720 x 230mm | 265 x 756 x 184 mm | 700~950 | <15 |
Điều hòa LG 12000 BTU | 500 x 720 x 230mm | 308 x 837 x 189 mm | 1000~1200 | 15 – 20 |
Điều hòa LG 18000 BTU | 545 x 770 x 288mm | 345 x 998 x 210 mm | 1600~2100 | 50 |
Điều hòa LG 24000 BTU | 650 x 870 x 330mm | 345 x 998 x 210 mm | 2200~2500 | 55 – 60 |
Điều hoà Funiki 9000 BTU | 720 x 270 x 495 mm | 290 x 720 x 189 mm | 758 | 15 |
Điều hòa Funiki 12000 BTU | 770 x 550 x 300 mm | 267 x 783 x 210 mm | 1021 | 20 |
Điều hòa Funiki 18000 BTU | 770 x 300 x 555 mm | 267 x 783 x 210 mm | 1675 | 30 |
Điều hòa Funiki 24000 BTU | 845 x 363 x 702 mm | 339 x 1197 x 262 mm | ~2000 | 40 |
Điều hoà Mitsubishi Heavy 1HP | 435 x 645(+50) x 275mm | 267 x 783 x 210 mm | 620~850 | <=15 |
Điều hoà Mitsubishi Heavy 1.5HP | 540 x 645(+57) x 275mm | 267 x 783 x 210 mm | 1055 | <=20 |
Máy lạnh Mitsubishi Heavy 2HP | 595 x 780(+62) x 290mm | 267 x 783 x 210 mm | 1640 | 25 – 30 |
Điều hoà Mitsubishi Heavy 2.5HP | 640 x 850(+65) x 290mm | 339 x 1197 x 262 mm | 1880 | 35 – 40 |
Kích thước máy lạnh tủ đứng (cây)
Tham khảo bảng kích thước máy lạnh tủ đứng các dòng được ưa chuộng nhất hiện nay:
Loại máy lạnh | Kích thước dàn nóng (Cao x Dài x Ngang) mm | Kích thước dàn lạnh (Cao x Dài x Ngang) mm | Công suất tiêu thụ(w/h) | Diện tích làm mát(m2) |
Điều hòa cây Daikin 24000BTU | 695x930x350 | 1850x600x270 | 1930~2370 | 30 – 40 |
Điều hòa cây Daikin 34000BTU | 852x1030x400 | 1850x600x350 | 3760 | 50 – 54 |
Điều hòa cây Daikin 45000BTU | 852x1030x400 | 1850x600x270 | 4340 | 65 – 70 |
Máy lạnh cây Panasonic 18000BTU | 540x780x289 | 1680x500x298 | 1600 | 20 – 25 |
Máy lạnh cây Panasonic 28000BTU | 626x825x320 | 1680x500x318 | 2850 | 30 – 35 |
Máy lạnh cây Panasonic 45000BTU | 1175x900x320 | 1880x74x350 | 4710 | 64 – 67 |
Điều hòa cây LG 24000BTU | 870x650x330 | 530x1800x295 | 2190 | 36 – 40 |
Điều hòa cây LG 30000BTU | 870x650x330 | 590x1840x300 | 2950 | 50 – 54 |
Điều hòa cây LG 36000BTU | 950x834x330 | 590x1840x300 | 3510 | 55 – 60 |
Điều hòa cây LG 48000BTU | 950x834x330 | 590x1840x300 | 4910 | 64 – 67 |
Điều hòa cây Casper 18000BTU | 545x800x315 | 1780x506x315 | 1450~1800 | 24 – 30 |
Điều hòa cây Casper 28000BTU | 655x825x210 | 1780x506x315 | 2200 | 36 – 40 |
Điều hòa cây Casper 48000BTU | 940x1320x340 | 1925x580x400 | 4500 | 64 – 67 |
Điều hòa cây Casper 100000BTU | 1120x1510x400 | 1850x1200x360 | 10.007 | 100 – 120 |
Điều hòa cây Midea 24000BTU | 740x995x398 | 1750x510x315 | 2540 | 36 – 40 |
Điều hòa cây Midea 50000BTU | 900x1170x350 | 1825x540x410 | 5000 | 64 – 67 |
Kích thước máy lạnh âm trần
Kích thước cục nóng điều hòa âm trần lựa chọn ra sao? Kích thước cục lạnh lựa chọn như thế nào? Tham khảo chi tiết dưới đây.
Loại máy lạnh | Kích thước dàn nóng (Cao x Dài x Ngang) mm | Kích thước dàn lạnh (Cao x Dài x Ngang) mm | Kích thước mặt nạ (Cao x Dài x Ngang) mm | Công suất tiêu thụ(w/h) | Diện tích làm mát(m2) |
Điều hòa âm trần Daikin 18.000BTU | 595 x 845 x 300 | 256 x 840 x 840 | 50 x 950 x 950 | 1890 | 24 – 27 |
Điều hòa âm trần Daikin 48.000BTU | 1345 x 900 x 320 | 298 x 840 x 840 | 50 x 950 x 950 | 5040 | 64 – 67 |
Điều hòa âm trần Daikin 36.000BTU | 1345 x 900 x 320 | 298 x 840 x 840 | 50 x 950 x 950 | 3310 | 50 – 54 |
Điều hòa âm trần Daikin 21.000BTU | 595 x 845 x 300 | 256 x 840 x 840 | 50 x 950 x 950 | 2210 | 31 – 34 |
Điều hòa âm trần Daikin 42.600BTU | 1345 x 900 x 320 | 298 x 840 x 840 | 50 x 950 x 950 | 4150 | 57 – 60 |
Máy lạnh âm trần Mitsubishi Electric 42.000BTU | 1338 x 1050 x 330 | 298 x 840 x 840 | 35 x 950 x 950 | 3680 | 64 – 67 |
Máy lạnh âm trần Mitsubishi Electric 45.000BTU | 1338 x 1050 x 330 | 298 x 840 x 840 | 35 x 950 x 950 | 4310 | 77 – 80 |
Máy lạnh âm trần Mitsubishi Heavy Inverter 18000BTU | 540 x 780 x 290 | 248 x 570 x 570 | 10 x 620 x 620 | 610 | 12 – 15 |
Máy lạnh âm trần Mitsubishi Heavy Inverter 24000BTU | 540 x 780 x 290 | 248 x 570 x 570 | 10 x 620 x 620 | 1400 | 24 – 30 |
Máy lạnh âm trần LG 18.000BTU | 545 x 770 x 288 | 450 x 1180 x 132 | 500 x 1480 x 34 | 1640 | 20 – 30 |
Máy lạnh âm trần LG 32.000BTU | 650 x 870 x 330 | 840 x 246 x 840 | 950 x 35 x 950 | 3050 | 36 – 40 |
Máy lạnh âm trần LG 36.000BTU | 834 x 950 x 330 | 840 x 246 x 840 | 950 x 35 x 950 | 3200 | 55 – 60 |
Máy lạnh âm trần LG 46.500BTU | 834 x 950 x 330 | 840 x 288 x 840 | 950 x 35 x 950 | 4630 | 64 – 67 |
>> Xem thêm chi tiết: Tổng Hợp Kích Thước Điều Hòa Âm Trần Chi Tiết Nhất 2023
Kích thước máy lạnh áp trần
Tham khảo bảng kích thước cục lạnh, cục nóng điều hòa áp trần chi tiết dưới đây.
Loại máy lạnh | Model | Kích thước dàn nóng (Cao x Dài x Ngang) mm | Kích thước dàn lạnh (Cao x Dài x Ngang) mm | Công suất tiêu thụ(w/h) | Diện tích làm mát(m2) |
Panasonic | CS-M24UKH-8 | 1.258 x 970 x 345 | 230 x 1.600 x 680 | 2400 | 60 – 70 |
Daikin | FTK25UV1MV | 900 x 800 x 320 | 270 x 1.500 x 700 | 2500 | 60 – 70 |
LG | ATNQ36GNLE7 | 860 x 860 x 320 | 840 x 840 x 246 | 3600 | 70 – 80 |
Samsung | AR24TYHYEWK | 900 x 800 x 320 | 230 x 1.200 x 580 | 2400 | 60 – 70 |
Mitsubishi | SRK25TY-S | 840 x 840 x 246 | 230 x 1.200 x 580 | 2500 | 60 – 70 |
Kích thước máy lạnh multi-split
Bảng kích thước dàn lạnh, dàn nóng điều hòa Multi-split các dòng được ưa chuộng hiện nay.
Loại máy lạnh | Model | Kích thước dàn nóng (Cao x Dài x Ngang) mm | Kích thước dàn lạnh (Cao x Dài x Ngang) mm | Công suất tiêu thụ(w/h) | Diện tích làm mát(m2) |
Điều hòa Multi-split Daikin 18.000BTU | 3MKM52RVMV | 695 x 930 x 350 | 295x990x263 | 5000 | 24 – 30 |
Điều hòa Multi-split Daikin 24.000BTU | 4MKM68RVMV | 695 x 930 x 350 | 295x990x263 | 6000 | 30 – 35 |
Điều hòa Multi-split Daikin 27.000BTU | 4MKM80RVMV | 695 x 930 x 350 | 395x990x350 | 7100 | 36 – 40 |
Điều hòa Multi-split Daikin 34.000BTU | 5MKM100RVMV | 990 x 940 x 320 | 395x1090x450 | 9000 | 45 – 50 |
Điều hòa Multi-split LG 18.000BTU | A2UQ18GFD0 | 770 x 545 x 288 | 790 x 210 x 220 | 20 – 30 | |
Điều hòa Multi-split LG 24.000BTU | A3UQ24GFD0 | 770 x 545 x 288 | 860 x 210 x 220 | 30 – 35 | |
Điều hòa Multi-split LG 30.000BTU | A3UQ30GFD0 | 870 x 655 x 320 | 920 x 210 x 220 | 36 – 40 | |
Điều hòa Multi-split LG 36.000BTU | A4UQ36GFD0 | 950 x 834 x 330 | 1160 x 132 x 450 | 41 – 45 | |
Điều hòa Multi-split LG 48.000BTU | A5UQ48GFA1 | 950 x 1170 x 330 | 1040 x 210 x 220 | 50 – 55 | |
Điều hòa Multi Mitsubishi Heavy 16000BTU | SCM45ZS-S | 640 x 650 (+65) x 290 | 790 x 210 x 220 | 620 | 12 – 15 |
Máy lạnh Multi Mitsubishi Heavy 18000BTU | SCM50ZS-S | 640 x 650 (+65) x 290 | 860 x 132 x 450 | 900 | 24 – 30 |
Máy lạnh Multi Mitsubishi Heavy 21000BTU | SCM60ZM-S | 750 x 880 (+75) x 340 | 290 x 1140 x 260 | 6000 | 31 – 35 |
Máy lạnh Multi Mitsubishi Heavy 24.000BTU | SCM71ZM-S1 | 750 x 880 (+75) x 340 | 290 x 1140 x 260 | 7100 | 36 – 40 |
Máy lạnh Multi Mitsubishi Heavy 27.000BTU | SCM80ZM-S1 | 750 x 880 (+75) x 340 | 290 x 1140 x 260 | 41 – 45 | |
Máy lạnh Multi Mitsubishi Heavy 34.000BTU | SCM100ZM-S | 954 x 970 (+73) x 370 | 340 x 1220 x 260 | 46 – 50 | |
Máy lạnh Multi Mitsubishi Heavy 42.000BTU | SCM125ZM-S | 954 x 970(+73) x 370 | 340 x 1220 x 260 | 51 – 55 | |
Điều hòa Multi Panasonic 9.000BTU | 510 x 265 x 735 | 290 x 779 x 209 | ~ 720 | 12 – 15 | |
Điều hòa Multi Panasonic 12.000BTU | 542 x 289 x 780 | 290 x 779 x 209 | ~900 – 1200 | 16 – 20 | |
Điều hòa Multi Panasonic 18.000BTU | 510 x 265 x 735 | 302 x 1,102 x 244 | 1330 – 1710 | 21 – 25 | |
Điều hòa Multi Panasonic 24.000BTU | 620 x 330 x 910 | 302 x 1,102 x 244 | ~2020 – 2730 | 30 – 35 | |
Điều hòa Multi Electrolux 9.000BTU | 430 x 280 x 760 | 280 x 775 x 195 | ~ 670 | 12 – 15 | |
Điều hòa Multi Electrolux 12.000BTU | 550 x 260 x 780 | 280 x 775 x 195 | ~980 | 15 – 20 | |
Điều hòa Multi Electrolux 18.000BTU | 380 x 295 x 1035 | 280 x 1.050 x 225 | ~ 1200 | 20 – 30 |
Kích thước máy lạnh nối ống gió
Kích thước mặt lạnh, mặt nóng điều hòa nối ống gió lựa chọn ra sao, cùng tham khảo dưới đây.
Loại máy lạnh | Kích thước dàn nóng (Cao x Dài x Ngang) mm | Kích thước dàn lạnh (Cao x Dài x Ngang) mm | Công suất tiêu thụ(kw/h) | Diện tích làm mát(m2) |
Điều hòa nối ống gió LG inverter 18.000BTU | 770 x 545 x 288 | 900 x 190 x 700 | 1430 | 25 – 30 |
Điều hòa nối ống gió LG inverter 24.000BTU | 870 x 650 x 330 | 1100 x 190 x 700 | 1.760 | 35 – 40 |
Điều hòa nối ống gió LG inverter 46.000BTU | 8340 x 9500 x 3300 | 7000 x 12500 x 3600 | 4300 | 64 – 67 |
Máy lạnh nối ống gió Mitsubishi Heavy 17.000BTU | 640 x 800 x 290 | 280 x 750 x 635 | 1450 | 24 – 30 |
Máy lạnh nối ống gió Mitsubishi Heavy 30.700BTU | 750 x 880 x 340 | 280 x 1,370 x 740 | 2250 | 40 – 45 |
Máy lạnh nối ống gió Mitsubishi Heavy 34. 000BTU | 845x970x370 | 280x1370x740 | 3350 | 50 – 55 |
Máy lạnh nối ống gió Mitsubishi Heavy 24000BTU | 640×800(+71)x290 | 280x950x635 | 2290 | 35 – 40 |
Máy lạnh âm trần nối ống gió Panasonic 48000BTU | 996 x 980 x 370 | 250 x 1,400 x 730 | 4770 | 40 – 45 |
Máy lạnh âm trần nối ống gió Panasonic 29000BTU | 695x875x320 | 290x1100x500 | 2800 | 37 – 40 |
Máy lạnh âm trần nối ống gió Panasonic 24000BTU | 619 x 824 x 299 | 250 x 1,000 x 730 | 2270 | 30 – 35 |
Máy lạnh âm trần nối ống gió Panasonic 18000BTU | 695 x 875 x 320 | 290 x 1100 x 500 | 1480 | 25 – 30 |
>> Xem thêm: Nguyên Lý Hoạt Động Của Máy Lạnh Và Cấu Tạo
Một số lưu ý quan trọng khác khi lựa chọn và lắp đặt máy lạnh
Lựa chọn công suất máy lạnh phù hợp với không gian, số lượng người sử dụng
Khi lựa chọn công suất máy lạnh, cần dựa vào diện tích phòng. 2 yếu tố này không nên quá chênh lệch vì sẽ gây áp lực lên vận hành của máy, gây tốn kém điện năng và giảm tuổi thọ của máy.
Công thức công suất máy lạnh:
- BTU = Diện tích x 600
- HP = Diện tích x 600/9000
Bên cạnh đó, công suất máy lạnh cũng phụ thuộc vào các yếu tố khác như:
- Khả năng cách nhiệt của không gian: Nếu khả năng này kém, bạn cần chọn những máy lạnh với công suất lớn hơn so với diện tích phòng để tăng hiệu quả làm mát.
- Theo số lượng người sử dụng: Nếu số lượng người trong phòng nhiều, cần công suất điều hòa lớn để hạ nhiệt không khí. Nếu số lượng người vừa phải thì lựa chọn công suất theo diện tích là phù hợp.
- Theo hướng phòng: Với các phòng hướng đông hoặc tây, đón ánh nắng trực tiếp thường có nhiệt độ cao hơn. Vì vậy mà nên chọn điều hòa có công suất lớn để tránh tình trạng khó chịu, máy quá tải,…
- Theo loại phòng: Lựa chọn điều hòa cho phòng bếp cần chọn loại có công suất lớn hơn do nhiệt độ ở đây thường khá nóng bức. Ngược lại, với phòng ngủ, chỉ cần chọn sản phẩm với công suất thông thường theo diện tích như trên.
Cân nhắc vị trí lắp đặt
Khi lắp dàn lạnh cần cân nhắc 2 yếu tố sau:
- Xác định vị trí phù hợp với kết cấu phòng: Tránh đặt điều hòa ở những góc khuất, không để thổi trực tiếp khí lạnh vào giường ngủ.
- Tối thiểu cách xa 1m so với các nguồn điện, ăng – ten và các đường dây kết nối để hạn chế tình trạng chập cháy đường dây điện.
Với cục nóng điều hòa, cần chú ý 2 yếu tố sau khi lắp đặt:
- Chọn vị trí lắp đặt thông thoáng, rộng rãi: Tối thiểu trong bán kính 30cm không có bất kỳ vật cản nào để không khí lưu thông dễ dàng hơn, không có vật nào bị ảnh hưởng bởi khí nóng điều hòa tỏa ra.
- Chọn vị trí có bóng râm, tránh nơi nhiều khói bụi, gần bãi rác để hạn chế bụi bẩn bám vào quạt dàn nóng gây ảnh hưởng tới hiệu suất hoạt động.
Xác định vị trí đường thoát nước phù hợp cho máy lạnh
Các yếu tố cần lưu ý khi xác định vị trí đường thoát nước máy lạnh:
Đường thoát nước phải thấp hơn lỗ thoát của máy lạnh: Điều này đảm bảo độ dốc đủ để nước được thoát ra ngoài dễ dàng hơn. Độ dốc tối thiểu của đường thoát nước máy lạnh là 1/100 (nghĩa là cứ đi 100 cm thì cao lên 1 cm).
Đường thoát nước phải được đặt thẳng, hạn chế tối đa các đường gấp khúc, lượn sóng: Các đường gấp khúc, lượn sóng sẽ gây cản trở dòng chảy của nước, dẫn đến tình trạng nước bị tắc nghẽn, chảy ngược vào máy lạnh.
Đường thoát nước phải được lắp đặt ở vị trí thuận tiện cho việc vệ sinh, bảo dưỡng: Điều này giúp bạn dễ dàng vệ sinh đường ống định kỳ, tránh tình trạng đường ống bị tắc nghẽn, gây ra các sự cố cho máy lạnh.
Sau khi lựa chọn được loại máy lạnh phù hợp, đừng quên vệ sinh thường xuyên để đảm bảo hoạt động hiệu quả nhé. Nếu bạn quá bận rộn hoặc không có kinh nghiệm, hãy đặt dịch vụ vệ sinh máy lạnh bTaskee để được đội ngũ Ong Cam hỗ trợ nhanh chóng nhất.
Tải app bTaskee ngay để trải nghiệm dịch vụ đầy tiện ích!
Tính toán vị trí và khoảng cách giữa dàn nóng và dàn lạnh
Khuyến cáo nên lắp đặt dàn nóng và dàn lạnh cách nhau tối thiểu là 3 – 7m. Nếu khoảng cách này nhỏ hơn 3m sẽ gây ảnh hưởng đến chất lượng điều hòa, gây suy giảm tuổi thọ máy lạnh.
Chiều cao là một yếu tố cũng cần quan tâm khi lắp đặt điều hòa. Với điều hòa công suất 9000 – 12000BTU, tối đa chiều cao là 10m, với loại có công suất từ 18000BTU trở lên thì là 15m. Nếu lắp quá cao, thiết bị rất dễ làm cháy máy nén điều hòa.
Xem xét các tính năng công nghệ của máy lạnh
Khi lựa chọn máy lạnh, bạn cần xem xét các tính năng công nghệ của máy lạnh để đảm bảo máy đáp ứng nhu cầu sử dụng và mang lại hiệu quả cao nhất. Dưới đây là một số tính năng công nghệ máy lạnh phổ biến mà bạn nên quan tâm:
- Công nghệ làm lạnh nhanh.
- Công nghệ Turbo.
- Công nghệ i-Feel.
- Công nghệ Jet Cool.
- Công nghệ làm sạch thông minh, tự động Auto Clean.
- Công nghệ bộ lọc khí HEPA
- Công nghệ tiết kiệm điện Inverter hoặc Hybrid Inverter.
Xem xét kỹ lưỡng về chính sách bảo hành của điều hòa
Trước khi chọn mua máy lạnh, người dùng nên tìm hiểu kỹ lưỡng về chính sách bảo hành của sản phẩm. Cần chú ý thời gian bảo hành, các hạng mục, bộ phận nào được và không được bảo hành hoặc phụ phí đi kèm nào không,…
Như vậy sẽ giúp an tâm hơn khi sử dụng cũng như nếu có lỗi hỏng nào xảy ra sẽ tiết kiệm được chi phí sửa chữa, bảo dưỡng.
Trên đây là những thông số kích thước máy lạnh mà bạn có thể tham khảo để lựa chọn cho không gian của mình. Lưu ý nên chọn máy lạnh phù hợp với nhu cầu sử dụng, bố trí không gian để tối ưu trải nghiệm sử dụng. Hy vọng rằng với những chia sẻ trên sẽ giúp bạn lựa chọn được chiếc máy lạnh phù hợp nhất.
>>> Xem thêm các nội dung liên quan:
- Cách Kiểm Tra Bảng Trị Số Sensor Điều Hòa
- Display Là Gì Trong Điều Hòa? Cách Sử Dụng Ra Sao?
- Chế Độ Quiet Là Gì Trong Điều Hòa? Khi Nào Nên Sử Dụng?