Giờ đây bạn đã có thể dễ dàng phát hiện ra được lỗi mà chiếc máy lạnh nhà bạn gặp phải. Nhờ tính năng hiển thị mã lỗi máy lạnh Toshiba, bạn có thể thực hiện điều đó chỉ với vài thao tác đơn giản. Chúng ta cùng điểm qua cách kiểm tra mã lỗi máy lạnh Toshiba trong bài viết sau.
Cách kiểm tra mã lỗi máy lạnh Toshiba
Nếu máy lạnh của bạn gặp một vấn đề nào đó, bạn có thể kiểm tra lỗi ngay lập tức bằng cách thực hiện theo các bước sau:
- Đầu tiên, bạn hướng remote về phía máy lạnh và ấn giữ nút CHECK (hoặc nút CHK đối với một số dòng máy lạnh) cho đến khi màn hình remote hiển thị hai số không (00).
- Tiếp theo các bạn có thể lướt danh sách lỗi trên màn hình remote bằng cách sử dụng các nút lên xuống và có 2 trường hợp:
- Đèn Timer sẽ nhấp nháy và chỉ nghe 1 tiếng bíp thì lỗi đó không phải lỗi máy lạnh đang mắc phải.
- Toàn bộ đèn dàn lạnh nhấp nháy và nghe tiếng bíp kéo dài trong 10 giây thì đây là lỗi mà máy lạnh đang gặp phải
Sau khi đã biết chiếc máy lạnh đang gặp phải những mã lỗi nào thì các bạn tiến hành tra cứu mã lỗi máy lạnh Toshiba để biết được lỗi cụ thể của thiết bị.
Tổng hợp mã lỗi máy lạnh Toshiba thường gặp nhất
Với những mã lỗi đã phát hiện ra, các bạn chỉ cần tra cứu những mã lỗi theo bảng sau đây thì đã có thể biết chính xác máy lạnh Toshiba nhà bạn đang gặp chính xác những lỗi gì:
Bảng mã lỗi 2 ký tự
Mã lỗi | Lỗi cụ thể |
04 | Tín hiệu tiếp nối không trở về từ dàn nóng, lỗi liên kết từ dàn nóng đến dàn lạnh |
05 | Tín hiệu hoạt động không đi vào dàn nóng |
07 | Tín hiệu hoạt động lỗi giữa chừng |
08 | Van bốn chiều bị ngược, thay đổi nhiệt độ nghịch chiều |
09 | Không thay đổi nhiệt độ ở dàn lạnh, máy nén không hoạt động |
11 | Lỗi quạt dàn lạnh |
12 | Các lỗi bất thường khác của board dàn lạnh |
13 | Thiếu Gas |
14 | Quá dòng mạch Inverter |
16 | Bất thường hoặc bị ngắt mạch phát hiện vị trí ở cuộn dây máy nén |
17 | Lỗi mạch phát hiện dòng điện |
18 | Lỗi cảm biến nhiệt độ cục nóng, lỗi cảm biến TE, mạch mở hoặc ngắt mạch |
19 | Lỗi cảm biến xả của dàn nóng, lỗi cảm biến TL hoặc TD, mạch mở hoặc ngắt mạch |
20 | Áp suất thấp |
21 | Áp suất cao |
25 | Lỗi mô tơ quạt thông gió |
97 | Lỗi thông tin tín hiệu |
98 | Trùng lặp địa chỉ |
99 | Không có thông tin từ dàn lạnh |
0B | Lỗi mực nước ở dàn lạnh |
0C | Lỗi cảm biến nhiệt độ phòng, lỗi cảm biến TA, mạch mở hoặc ngắt mạch |
0D | Lỗi cảm biến trao đổi nhiệt, lỗi cảm biến TC, mạch mở hoặc ngắt mạch |
0E | Lỗi cảm biến Gas |
0F | Lỗi cảm biến làm mát trao đổi nhiệt phụ |
1A | Lỗi hệ thống dẫn động quạt của cục nóng |
1B | Lỗi cảm biến nhiệt độ cục nóng |
1C | Lỗi truyền động bộ nén cục nóng |
1D | Sau khi khởi động bộ nén, lỗi báo thiết bị bảo vệ quá dòng hoạt động |
1E | Lỗi nhiệt độ xả, nhiệt độ xả máy nén khí cao |
1F | Bộ nén bị hỏng |
B5 | Rò rỉ chất làm lạnh ở mức độ thấp |
B6 | Rò rỉ chất làm lạnh ở mức độ cao |
B7 | Lỗi 1 bộ phận trong nhóm thiết bị thụ động |
EF | Lỗi quạt gầm phía trước |
Bảng mã lỗi 3, 4 ký tự
Mã lỗi | Lỗi cụ thể |
TEN | Lỗi nguồn điện quá áp |
0011 | Lỗi motor quạt |
0012 | Lỗi PC board |
0013 | Lỗi nhiệt độ TC |
0021 | Lỗi hoạt động IOL |
0104 | Lỗi cáp trong, lỗi liên kết từ dàn lạnh đến dàn nóng |
0105 | Lỗi cáp trong, lỗi liên kết tín hiệu từ dàn lạnh đến dàn nóng |
0111 | Lỗi motor quạt dàn lạnh |
0112 | Lỗi PC board dàn lạnh |
0214 | Ngắt mạch bảo vệ hoặc dòng Inverter thấp |
0216 | Lỗi vị trí máy nén khí |
0217 | Phát hiện lỗi dòng máy nén khí |
0218 | Lỗi cảm biến TE, ngắt mạch hoặc mạch cảm biến TS hoặc TE mở |
0219 | Lỗi cảm biến TD, ngắt mạch hoặc cảm biến TD mở |
0307 | Lỗi công suất tức thời, lỗi liên kết từ dàn lạnh đến dàn nóng |
0308 | Thay đổi nhiệt bộ trao đổi nhiệt dàn lạnh |
0309 | Không thay đổi nhiệt độ ở dàn lạnh |
000C | Lỗi cảm biến TA, mạch mở hoặc ngắt mạch |
000D | Lỗi cảm biến TC, mạch mở hoặc ngắt mạch |
010C | Lỗi cảm biến TA, mạch mở hoặc ngắt mạch |
010D | Lỗi cảm biến TC, mạch mở hoặc ngắt mạch |
021A | Lỗi motor quạt dàn nóng |
021B | Lỗi cảm biến TE |
021C | Lỗi mạch drive máy nén khí |
031D | Lỗi máy nén khí, máy nén đang bị khóa rotor |
031E | Nhiệt độ máy nén khí cao |
031F | Dòng máy nén khí quá cao |
Khi bạn đã tra cứu xong mã lỗi máy lạnh Toshiba và biết được chiếc máy lạnh đang gặp phải những lỗi nào, tiếp theo bạn có thể đưa ra những phương hướng xử lý phù hợp.
Trong trường hợp bạn gặp phải những lỗi nhỏ, bạn có thể dễ dàng giải quyết bằng việc thay thế những linh kiện cần thiết hoặc sử dụng những dịch vụ vệ sinh máy lạnh chuyên nghiệp.
Đối với những lỗi nghiêm trọng hơn hoặc những lỗi bạn không thực sự hiểu rõ, cách tốt nhất mà bạn có thể làm là liên hệ trung tâm bảo hành hoặc các dịch vụ sửa chữa máy lạnh chuyên nghiệp, chắc chắn họ sẽ có cách giải quyết phù hợp và tối ưu nhất dành cho bạn.
Mã lỗi máy lạnh di động của Toshiba
Một số mã lỗi thường gặp của máy lạnh di động của Toshiba:
E1 | Lỗi cảm biến nhiệt độ phòng. |
E2 | Lỗi cảm biến nhiệt độ thiết bị bay hơi. |
E3 | Lỗi cảm biến nhiệt độ lốc điều hòa (một số dòng điều hòa). |
E4 | Lỗi giao tiếp bảng hiển thị. |
P1 | Ngăn chứa nước đã đầy – Kết nối ống thoát nước và xả hết nước thải. |
Câu hỏi thường gặp
- Tại sao máy lạnh Toshiba của tôi nhấp nháy 0B?
0B là lỗi mực nước ở dàn lạnh, bạn cần liên hệ với nhà sản xuất để được tư vấn giải pháp khắc phục.
- Làm thế nào để kiểm tra điều hòa Toshiba bị lỗi gì?
Bước 1: Bạn hướng remote về phía máy lạnh và ấn giữ nút CHECK (hoặc nút CHK đối với một số dòng máy lạnh) cho đến khi màn hình remote hiển thị hai số không (00).
Bước 2: Bạn kiểm tra danh sách lỗi trên màn hình remote bằng cách sử dụng các nút lên xuống:
– Đèn Timer sẽ nhấp nháy và chỉ nghe 1 tiếng bíp thì lỗi đó không phải lỗi cần sửa chữa.
– Nếu toàn bộ đèn dàn lạnh nhấp nháy và nghe tiếng bíp kéo dài trong 10 giây thì đây là lỗi mà máy lạnh đang gặp phải. - Tại sao đèn máy lạnh của tôi nhấp nháy?
Đèn máy lạnh nhấp nháy liên tục là dấu hiệu máy lạnh báo lỗi hoặc bị hư hỏng bộ phần nào đó. Cùng xem chi tiết nguyên nhân và cách khắc phục hiện tượng máy lạnh chớp đèn liên tục bạn nhé!
Trên đây là cách mà các bạn có thể tra mã lỗi máy lạnh Toshiba và một số mã lỗi thường gặp. Nếu bạn có thêm những thắc mắc cần được giải đáp thì đừng ngần ngại liên hệ với bTaskee. Điều quan trọng cuối cùng, đừng quên vệ sinh máy lạnh định kỳ giúp nâng cao tuổi thọ và duy trì bầu không khí trong lành nhé!
Tải app bTaskee và đặt lịch dịch vụ vệ sinh máy lạnh chuyên nghiệp
Xem thêm bài viết chuyên gia máy lạnh
- Tại sao máy lạnh bị đóng tuyết? Tác hại và biện pháp xử lý
- Những Lưu Ý Về Nhiệt Độ Máy Lạnh Cho Trẻ Sơ Sinh
- Nguyên nhân máy lạnh không mở cánh gió