Bạn đang gặp sự cố với điều hòa Daikin nội địa Nhật Bản? Lo lắng vì không hiểu ý nghĩa của mã lỗi? Đừng lo lắng, bài viết này sẽ giúp bạn giải mã bí mật về mã lỗi điều hòa Daikin nội địa, từ đó hướng dẫn bạn cách khắc phục nhanh chóng và hiệu quả.
Tổng hợp bảng mã lỗi điều hòa Daikin Inverter nội địa và cách xử lý khi gặp phải
Daikin Inverter là dòng máy lạnh được ưa chuộng bởi các tính năng ưu việt giúp tiết kiệm điện, nhưng khi gặp trục trặc sẽ khó xử lý nếu bạn không nắm bắt được đó là lỗi gì. Dưới dây là bảng mã lỗi máy lạnh Daikin Inverter mà bạn có thể tham khảo khi sử dụng:
Mã lỗi | Tên lỗi | Cách khắc phục |
A0 | Lỗi do thiết bị bảo vệ bên ngoài | Kiểm tra lại cài đặt và thiết bị kết nối bên ngoài |
A1 | Lỗi ở board mạch máy lạnh | Thay bo dàn lạnh |
A3 | Lỗi ở hệ thống điều khiển mức nước xả (33H) | Kiểm tra điện áp, công tắc phao Kiểm tra đường ống nước xả có đảm bảo độ dốc không |
A6 | Motor quạt (MF) bị hỏng, quá tải | Thay motor quạt |
A7 | Motor cánh đảo gió bị lỗi | Kiểm tra motor cánh đảo gió |
A9 | Lỗi van tiết lưu điện tử (20E) | Kiểm tra cuộn dây van tiết lưu điện tử, thân van |
AF | Lỗi mực thoát nước xả dàn lạnh | Kiểm tra đường ống thoát nước |
C4 | Lỗi ở đầu cảm biến nhiệt độ ở dàn trao đổi nhiệt | Kiểm tra cảm biến nhiệt độ đường ống gas lỏng |
C5 | Lỗi ở đầu cảm biến nhiệt độ (R3T) đường ống gas hơi | Kiểm tra cảm biến nhiệt độ đường ống ga hơi |
C9 | Lỗi ở đầu cảm biến nhiệt độ (R1T) gió hồi | Kiểm tra cảm biến nhiệt độ gió hồi |
CJ | Lỗi ở đầu cảm biến nhiệt độ trên remote điều khiển | Kiểm tra cảm biến |
E1 | Lỗi của board mạch | Thay bo mạch dàn nóng |
E3 | Lỗi do sự tác động của công tắc cao áp | Kiểm tra áp suất cao dẫn tới tác động của công tắc áp suất cao |
E4 | Lỗi do sự tác động của cảm biến hạ áp | Kiểm tra cảm biến |
E5 | Lỗi do động cơ máy nén inverter | Máy nén inverter bị kẹt, bị dò điện, bị lỗi cuộn dây. |
E6 | Lỗi do máy nén thường bị kẹt hoặc bị quá dòng | Kiểm tra hệ thống điện |
E7 | Lỗi ở motor quạt dàn nóng | Kiểm tra motor quạt dàn nóng |
F3 | Nhiệt độ đường ống đẩy không bình thường | Kiểm tra đường ống đẩy |
H7 | Tín hiệu từ mô tơ quạt dàn nóng không bình thường | Kiểm tra quạt dàn nóng |
H9 | Lỗi ở đầu cảm biến nhiệt độ (R1T) gió bên ngoài | Kiểm tra cảm biến nhiệt độ gió ra dàn nóng bị lỗi |
J2 | Lỗi ở đầu cảm biến dòng điện | Kiểm tra cảm biến dòng bị lỗi |
J3 | Lỗi ở đầu cảm biến nhiệt độ đường ống gas đi (R31T~R33T) | Kiểm tra cảm biến nhiệt độ |
J5 | Lỗi ở đầu cảm biến nhiệt độ (R2T) đường ống gas về | Kiểm tra cảm biến |
J9 | Lỗi cảm biến độ quá lạnh (R5T) | Kiểm tra cảm biến |
JA | Lỗi do cảm biến áp suất gas cao bị hỏng | Kiểm tra cảm biến |
JC | Lỗi do cảm biến áp suất gas thấp bị hỏng | Kiểm tra cảm biến |
L4 | Lỗi do nhiệt độ cánh tản nhiệt bộ biến tần tăng | Kiểm tra lại cánh tản nhiệt |
L5 | Máy nén biến tần bất thường | Kiểm tra máy nén |
L8 | Lỗi do dòng biến tần không bình thường | Kiểm tra máy nén |
L9 | Lỗi do sự khởi động máy nén biến tần | Kiểm tra lại máy nén |
LC | Lỗi do tín hiệu giữa bo Inverter và bo điều khiển | Kiểm tra kết nối dây tín hiệu |
P4 | Lỗi cảm biến tăng nhiệt độ cánh tản nhiệt Inverter | Kiểm tra lại cảm biến |
PJ | Lỗi cài đặt công suất dàn nóng | Kiểm tra lại cài đặt dàn nóng |
U0 | Cảnh báo thiếu gas | Kiểm tra lại đường ống dẫn Gas |
U1 | Lỗi do lỗi board mạch dàn nóng | Thay thế board mạch |
U2 | Không đủ điện áp nguồn hoặc bị tụt áp nhanh | Kiểm tra lại điện áp |
U3 | Lỗi do sự vận hành kiểm tra không được thực hiện. | Chạy kiểm tra lại hệ thống |
U4 | Lỗi do đường truyền tín hiệu giữa các dàn lạnh và dàn nóng | Kiểm tra đường truyền tín hiệu giữa 2 dàn nóng lạnh |
U5 | Lỗi do đường truyền tín hiệu giữa dàn lạnh và remote | Kiểm tra đường truyền giữa dàn lạnh và remote |
U7 | Lỗi truyền tín hiệu giữa các dàn nóng | Kiểm tra dây tín hiệu giữa dàn nóng với dàn nóng |
U8 | Lỗi đường truyền tín hiệu giữa các remote “M” và ”S” | Kiểm tra lại dây truyền tín hiệu giữa remote chính và phụ |
U9 | Lỗi do đường truyền tín hiệu giữa các dàn lạnh và dàn nóng trong cùng một hệ thống | Kiểm tra lại dây truyền tín hiệu bên trong và bên ngoài hệ thống |
UA | Lỗi do vượt quá số dàn lạnh | Kiểm tra lại số lượng dàn lạnh Kiểm tra lại địa chỉ của hệ thống và cài đặt lại |
UE | Lỗi do đường truyền tín hiệu giữa remote điều khiển trung tâm và dàn lạnh | Kiểm tra tín hiệu giữa dàn lạnh và điều khiển trung tâm |
UF | Hệ thống lạnh chưa được tháo lắp đúng cách, không tương thích dây điều khiển / đường ống gas | Kiểm tra tín hiệu giữa dàn lạnh và dàn nóng |
UH | Sự cố về hệ thống, địa chỉ hệ thống gas không xác định…. | Kiểm tra tín hiệu dàn nóng-dàn lạnh, dàn nó |
Tổng hợp bảng mã lỗi điều hòa Daikin nội địa và cách xử lý khi gặp phải
Điều hòa Daikin nội địa là dòng sản phẩm được sản xuất có nhiều ưu điểm như công nghệ tiên tiến, chất lượng cao, thiết kế đẹp mắt,… tuy nhiên lại có thể xảy ra rất nhiều lỗi khác nhau và rất khó khắc phục. Vì thế, dưới đây là bảng mã lỗi máy lạnh Daikin nội địa và cách khắc phục mà bạn có thể tham khảo khi sử dụng:
Mã lỗi | Tên lỗi | Cách xử lý |
A1 | Bất thường của vi máy tính trong nhà | Kiểm tra kết nối của bảng bên trong |
A3 | Mức thoát nước trong nhà là bất thường | Vệ sinh đường ống và kiểm tra bơm thoát nước |
A5 | Nhiệt độ trao đổi nhiệt bất thường | Kiểm tra nhiệt điện trao đổi nhiệt trong nhà và bảng điều khiển trong nhà |
A6 | Động cơ quạt trong nhà bất thường | Kiểm tra động cơ quạt và bảng điều khiển trong nhà |
A7 | Động cơ swing trong nhà bất thường | Kiểm tra động cơ swing trong nhà và vệ sinh đường ống bị tắt |
AH | Lỗi trong hoạt động ion âm | Kiểm tra hoạt động ion âm |
C3 | Mức thoát nước trong nhà là bất thường | Kiểm tra cảm biến mức nước |
C4, C5 | Cảm biến là bất thường | Kiểm tra cảm biến nhiệt độ trao đổi nhiệt trong nhà và bảng điều khiển |
C7 | Màn trập là bất thường | Kiểm tra tốc độ động cơ |
C9 | Nhiệt độ hút trong nhà bất thường | Kiểm tra bảng điều khiển trong nhà |
CA | Đó là bất thường của thổi không khí nhiệt | Kiểm tra nguồn điện, bộ lọc gió và cửa gió |
CC | Cảm biến độ ẩm không bình thường | Kết nối kết nối không thành công, khiếm khuyết bảng |
CH | Cảm biến khí là bất thường | Kết nối kết nối không thành công, khiếm khuyết bảng |
CJ | Cảm biến là bất thường | Kiểm tra cảm biến điều khiển từ xa trong nhà |
E0 | Đó là bất thường của thiết bị bảo vệ | Kiểm tra thiết bị bảo vệ ngoài trời |
E1 | Cảm biến bị hỏng hoặc bị bám bụi bẩn | Vệ sinh hoặc thay thế cảm biến nhiệt độ |
E3 | Áp suất cao bất thường | Kiểm tra cầu dao, ổ cắm điện, aptomat, dây cắm điện và gas nạp trong máy |
E4 | Lỗi áp suất thấp | Kiểm tra cầu dao, ổ cắm điện, aptomat, dây cắm điện và gas nạp trong máy |
E5 | Đó là một bất thường của máy nén | Kiểm tra máy nén |
E6 | Máy khởi động bắt đầu thất bại | Khóa máy nén, kiểm tra máy nén |
E7 | Quạt ngoài trời là bất thường | Kiểm tra động cơ quạt |
E8 | Lỗi quá dòng | Kiểm tra cầu dao, ổ cắm điện, aptomat, dây cắm điện và kết nối giữa dàn nóng và dàn lạnh |
E9 | Bất thường của van mở rộng điện tử | Kiểm tra van mở rộng điện tử |
EA | Sự cố van 4 ngả, sự trao đổi nhiệt trong nhà nhiệt thất bại, khuyết tật của bảng trong nhà, hệ thống lạnh không bình thường | Kiểm tra kết nối van 4 ngả, dây điện van 4 ngả, cuộn dây van 4 ngả và nhiệt điện trở bo mạch dàn nóng |
F3 | Nhiệt độ ống xả là không bình thường | Kiểm tra gas nạp trong máy, cảm biến nhiệt độ ống đẩy và van tiết lưu |
F6 | Bộ trao đổi nhiệt ngoài trời. Nhiệt độ nhiệt độ bất thường | Kiểm tra quạt ngoài trời, lỗi van động cơ |
H0 | Lỗi do thiếu gas | Nạp thêm gas cho máy |
H3 | Công tắc áp suất cao là bất thường | Thay thế cảm biến nhiệt độ dàn nóng |
H4 | Công tắc áp suất thấp là bất thường | Thay thế cảm biến nhiệt độ dàn lạnh |
H5 | Lỗi do board mạch dàn nóng | Thay thế board mạch dàn nóng |
H6 | Lỗi do board mạch dàn lạnh | Thay thế board mạch dàn lạnh |
H7 | Lỗi do lỗi truyền thông giữa dàn nóng và dàn lạnh | Kiểm tra kết nối giữa dàn nóng và dàn lạnh |
H8 | Lỗi do lỗi nguồn điện | Kiểm tra nguồn điện và ổ cắm |
H9 | Lỗi do lỗi quạt dàn nóng | Thay thế quạt dàn nóng |
J3 | Lỗi do cảm biến nhiệt độ đường ống gas đi (R31T~R33T) | Kiểm tra kết nối cảm biến |
J5 | Lỗi do cảm biến nhiệt độ đường ống gas về (R2T) | Kiểm tra kết nối cảm biến |
J6 | Lỗi do cảm biến nhiệt độ dàn trao đổi nhiệt (dàn nóng) | Kiểm tra kết nối cảm biến |
J9 | Lỗi do cảm biến độ quá lạnh (R5T) | Kiểm tra kết nối cảm biến |
JA | Lỗi do cảm biến áp suất đường ống gas đi. | Kiểm tra kết nối cảm biến |
JC | Lỗi do board mạch dàn nóng | Liên hệ dịch vụ bảo hành hoặc sửa chữa chuyên nghiệp |
L1 | Lỗi do board mạch biến tần | Liên hệ dịch vụ bảo hành hoặc sửa chữa chuyên nghiệp |
L3, L4 | Nhiệt độ bức xạ nhiệt không bình thường | Kiểm tra quạt thông gió hộp điện |
L5 | Lỗi do quá dòng động cơ máy nén biến tần | Liên hệ dịch vụ bảo hành hoặc sửa chữa chuyên nghiệp |
L6 | Lỗi do lỗi quạt dàn nóng | Kiểm tra quạt dàn nóng |
L8 | Lỗi do lỗi quá dòng máy nén biến tần | Liên hệ dịch vụ bảo hành hoặc sửa chữa chuyên nghiệp |
L9 | Lỗi do lỗi khởi động máy nén biến tần | Liên hệ dịch vụ bảo hành hoặc sửa chữa chuyên nghiệp |
LC | Lỗi do lỗi truyền tín hiệu giữa board mạch điều khiển và board mạch biến tần | Liên hệ dịch vụ bảo hành hoặc sửa chữa chuyên nghiệp |
P1 | Lỗi do điện áp pha không cân bằng, mất pha. Lỗi tụ mạch chính/ bo mạch inverter/ K1M.Kết nối dây mạch chính không đúng | Kiểm tra điện áp nguồn, tụ mạch chính, bo mạch inverter, K1M và kết nối dây mạch chính |
P3 | Lỗi do cảm biến nhiệt độ hộp điện | Kiểm tra kết nối cảm biến |
P4 | Lỗi do cảm biến nhiệt độ vây bức xạ | Kiểm tra kết nối cảm biến |
P9 | Lỗi do quạt hút ẩm là bất thường của động cơ điện | Kiểm tra quạt hút ẩm |
PA | Lỗi do nhiệt độ dàn nóng quá cao | Kiểm tra quạt dàn nóng |
PH | Lỗi do nhiệt độ đầu ra của quạt hơi ẩm là bất thường | Kiểm tra quạt hơi ẩm |
PJ | Lỗi do lỗi board mạch dàn nóng | Liên hệ dịch vụ bảo hành hoặc sửa chữa chuyên nghiệp |
U0 | Lỗi do thiếu gas hoặc áp suất gas thấp | Kiểm tra lượng gas |
U1 | Sự bất thường của giai đoạn đảo ngược | Kiểm tra đường dây cung cấp điện |
U2 | Điện áp bất thường điện áp | Kiểm tra điện áp |
U4, U5, U7, U8 | Truyền dị thường | Sự thất bại chính của truyền dẫn điều khiển từ xa |
UA | Lỗi do lỗi van tiết lưu điện tử | Liên hệ dịch vụ bảo hành hoặc sửa chữa chuyên nghiệp |
UF | Truyền dị thường | Kiểm tra đường dây của kết nối trong và ngoài trời |
UJ | Lỗi hệ thống truyền tải | Kết nối dây tín hiệu giữa dàn nóng và dàn lạnh |
00 | Độ ẩm không tăng lên để thiết lập giá trị | Lỗi này thường không xảy ra |
Cách kiểm tra lỗi trên điều hòa Daikin nội địa
Khi nhận ra mã lỗi điều hoà Daikin xuất hiện khiến máy lạnh vận hành không ổn định ta có thể dễ dàng nhận biết lỗi thông qua remote điều khiển như sau:
- Nhấn giữ nút cancel trên bàn phím khoảng 5 giây, mã lỗi sẽ hiển thị trên màn hình kèm theo tín hiệu nhấp nháy.
- Mã – 00 là mã mặc định sẽ hiển thị trong chương trình Test lỗi. Sau đó bạn ấn Cancel từng nhịp một để chuyển qua các mã lỗi, cho đến điều hòa phát ra tiếng “Bíp” thì dừng lại.
- Mã lỗi trên màn hình hiển thị chính là lỗi mà máy lạnh của bạn đang gặp phải.
Các cách giảm thiểu nguy cơ xảy ra các lỗi trên điều hòa Daikin nội địa Nhật
Theo nhiều nghiên cứu cho thấy, việc hao hụt gas và rò rỉ gas bên trong máy lạnh là nguyên nhân chính dẫn đến các lỗi C5, J3, J5,… thường gặp ở các dòng máy Daikin nội địa và ngoài ra việc bụi bẩn tích tụ lâu ngày cũng dẫn đến lỗi E1.
Vấn đề này không chỉ ảnh hưởng đến hiệu quả làm mát mà còn tiềm ẩn nguy cơ gây hại cho sức khỏe gia đình. Vì thế, việc vệ sinh máy lạnh và bổ sung gas định kỳ chính là cách để bảo vệ tuổi thọ và hạn chế máy lạnh báo lỗi.
Nếu việc vệ sinh và nạp gas cho máy lạnh định kỳ làm bạn tốn thời gian và không đủ chuyên môn để thực hiện. Hãy đặt ngay dịch vụ vệ sinh máy lạnh trên app bTaskee. Các chuyên gia vệ sinh máy lạnh bTaskee sẽ lập tức có mặt để giúp bạn giải quyết khó khăn này.
Tải ứng dụng bTaskee và đặt lịch dịch vụ hôm nay!
Trên đây là tổng hợp bảng mã lỗi điều hòa Daikin nội địa đầy đủ được cập nhật mới nhất, hy vọng sẽ giúp ích cho bạn đọc. Đừng quên theo dõi bTaskee để biết thêm nhiều thông tin hữu ích khác nhé!
>>> Xem thêm một số nội dung tương tự:
- [Cập Nhật 2024] Tổng Hợp Mã Lỗi Máy Giặt Toshiba Nội Địa Chi Tiết
- Hướng Dẫn Xóa Mã Lỗi Điều Hòa Panasonic Đơn Giản, Nhanh Chóng
- Tổng Hợp Mã Lỗi Máy Lạnh SamSung Đầy Đủ Nhất