Việc không nắm rõ bảng mã lỗi khi máy giặt Panasonic hiển thị trên màn hình sẽ gây khó khăn trong việc tìm hiểu nguyên nhân và xác định sự cố của máy. Dưới đây sẽ tổng hợp lại mã lỗi máy giặt Panasonic nội địa Nhật.
Bảng mã lỗi U trên máy giặt Panasonic
Theo các nhà sản xuất máy giặt, ký tự U được gắn vào các mã lỗi chủ yếu là giúp người dùng có thể biết được nguyên nhân thực sự máy giặt đang gặp phải để tìm cách khắc phục cho đúng. Dưới đây là bảng mã lỗi U thường gặp trên máy giặt Panasonic nội địa Nhật:
Mã lỗi | Nguyên nhân xuất hiện lỗi |
U10 | Chưa tháo khóa lồng máy. |
U11 | Ống thoát nước gặp vấn đề. |
U12 | Lỗi nắp máy giặt, kiểm tra xem nắp máy giặt có thể chưa đóng hoặc đang kẹt. |
U13 | Các hiệu chỉnh tự động để xử lý sự mất cân bằng ba lần liên tiếp. |
U14 | Máy gặp sự cố liên quan đến đường cấp nước. |
U15 | Có vấn đề xảy ra trong quá trình giao tiếp giữa các bộ điều khiển. |
U16 | Lỗi Bộ lọc rác đang gặp phải sự cố. |
U17 | Tốc độ quay của drum bất thường khi không quá tải. |
U18 | Quá trình xả nước gặp sự cố. |
U21 | Thiết lập thời gian đặt trước để đáp ứng yêu cầu giặt từ thời điểm hiện tại. |
U22 | Chế độ chọn “khô” mà không “mất nước” trong cài đặt bằng tay. |
U25 | Quá trình sấy bị mất cân bằng. |
U99, CL | Chế độ khóa trẻ em. |
>> Có thể bạn quan tâm: Tổng Hợp Bảng Mã Lỗi Máy Giặt Của Tất Cả Các Hãng Cập Nhật 2023
Đừng để máy giặt của bạn trở nên bẩn bám và thường xuyên mắc các lỗi báo. Hãy thường xuyên bảo trì và vệ sinh máy giặt định kỳ. Đặt ngay dịch vụ vệ sinh máy giặt tại app bTaskee để đảm bảo máy giặt của bạn hoạt động tốt thông qua các chuyên gia vệ sinh dày kinh nghiệm và tối ưu thời gian nhanh và tiện lợi nhất.
Tải ứng dụng bTaskee và trải nghiệm các dịch vụ tiện ích ngay hôm nay!
Bảng mã lỗi H trên máy giặt Panasonic
Ngoài mã lỗi U, mã lỗi H cũng được nhà sản xuất ký hiệu cho các lỗi thường gặp ở máy Panasonic nội địa:
Mã lỗi | Nguyên nhân xuất hiện báo lỗi |
H01 | Lỗi về tín hiệu đầu vào của cảm biến mức nước, gây ra sự không ổn định trong áp suất nước. |
H02 | Quá trình kích hoạt động cơ không ổn định. |
H04 | Có hiện tượng ngắn mạch trong công tắc nguồn relay. |
H05 | Tình trạng quá tải hoặc ít nước. |
H06 | Hiển thị phụ và bộ hiển thị phụ không tương thích. |
H07 | Không có tín hiệu đầu vào từ các bộ cảm biến quay khi xoay động cơ. |
H08 | Lỗi bộ nhớ của vi tính. |
H09 | Mặt hiển thị và bộ điều khiển phụ tải bị lỗi giao tiếp. |
H10 | Cảm biến không nóng là mở, ngắn mạch. |
H11 | Quạt sấy quay không ổn định. |
H15 | Cảm biến làm mát gặp vấn đề. |
H17 | Cảm biến nước nóng gặp vấn đề. |
H19 | Lỗi của máy vi tính tải. |
H21 | Cảm biến mức nước phát hiện mực nước bị tràn. |
H23 | Thiết bị gia nhiệt không được. |
H24 | Sấy khô nóng lỗi mạch và gặp sự cố. |
H25 | Lỗi xảy ra trong quá trình hoạt động của động cơ bánh răng. |
H26 | Trục trặc xảy ra trong hệ thống ly hợp của động cơ bánh răng. |
H27 | Lồng giặt bị hỏng, gây ra rò rỉ nước, và van xả liên tục bị kẹt. |
H28 | Lỗi do quạt làm mát chế độ sấy hoạt động chậm và sụt áp nguồn điện. |
H29 | Quạt làm mát hoạt động không bình thường (chạy chậm, ngắn mạch) hoặc không hoạt động. |
H36 | Mạch cảm biến mức nước gặp sự cố không bình thường. |
H38 | Cảm biến bọt 2 gặp sự cố không bình thường. |
H39 | Cảm biến bọt 1 gặp vấn đề không bình thường. |
H41 | Cảm ứng rung không thể nhận và truyền các tín hiệu giặt đến bộ xử lý trung tâm, gây ảnh hưởng đáng kể đến hoạt động của máy giặt. |
H44 | Lỗi cảm biến rung. |
H45 | Lỗi nanoe. |
H46 | Lỗi cảm biến ánh sáng. |
H47 | Lỗi cảm biến điện. |
H48 | Lỗi tấm thermistor. |
H50 | Tín hiệu booster mạch không bình thường. |
H51 | Bể không xoay trong rửa lực ly tâm, giặt quá nhiều quần áo dẫn đến quá tải. |
H52 | Lỗi điện áp đầu vào quá 150v. |
H53 | Lỗi điện áp đầu nhỏ quá 65v. |
H54 | Việc tiếp sức trong bộ điều khiển là thiếu nhiều. |
H55 | Mạch biến tần gặp vấn đề khi có một dòng điện từ 10A trở lên. |
H56 | Có lỗi xảy ra bất thường trong các mạch buộc dừng đầu ra động cơ, gây ra sự bất thường. |
H57, H58, H59 | Mạch phát hiện có vấn đề từ sự khử khiếm khuyết vận hành một số lần định trước hoặc nhiều hơn. |
H60 | Mạch phát hiện rò rỉ thường không hoạt động. |
H61 | Nếu rò rỉ nó phát hiện. |
H63 | Nó không hoạt động bình thường trong những nét bơm bus. |
H64 | Lỗi mạch tiếp sức cấp nguồn 2. |
H65 | Mạch tiếp sức bất thường, ngắn mạch chạy không ổn định. |
H66 | Mạch nóng 1 mở, ngắn mạch. |
H67 | Mạch nóng 2 mở, ngắn. |
H68 | Sương mù ngắn bất thường. |
H69 | Sương mù mở rộng bất thường. |
H71 | Lưu thông bơm bất ổn định. |
H81 | Vòng quay máy nén bất thường. |
H82 | Áp suất điện áp của máy nén bị lỗi. |
H84 | DC bảo vệ điện áp bất thường. |
H86 | Lạnh không ổn định nhiệt độ xả. |
H87 | Nhiệt độ ngưng tụ của chất lạnh không ổn định. |
H88 | Thoát khí bị lỗi. |
H91 | DC cao điểm hoạt động bất thường. |
H92 | IPM bảo vệ quá nhiệt khác thường. |
H93 | Chất làm lạnh xả cảm biến nhiệt độ không ổn định. |
H94 | IPM cảm biến nhiệt độ không ổn định. |
H96 | Cảm biến nhiệt độ lạnh bất thường. |
H97 | Bơm nhiệt cảm biến mực nước U lỗi. |
H98 | IC giao tiếp bị lỗi. |
H99 | Thoát nước cống bơm quá dòng bị lỗi. |
Bảng mã lỗi máy giặt Panasonic nội địa đã được bTaskee chia sẻ đầy đủ ở trên đây. Hy vọng những thông tin trên sẽ giúp bạn có thêm hiểu biết và những thông tin hữu ích khi gặp sự cố với máy giặt của mình.
>>> Xem thêm các nội dung tương tự:
- Mã Lỗi Máy Giặt Toshiba Và Cách Khắc Phục Hiệu Quả
- Tổng Hợp Mã Lỗi Máy Giặt Electrolux Mới Nhất 2023
- [Cập Nhật 2023] Tổng Hợp Bảng Mã Lỗi Máy Giặt Samsung