Chiếc máy giặt hàng nội địa Nhật của gia đình bạn đang gặp phải trục trặc, hỏng hóc? Check ngay list tổng hợp các mã lỗi máy giặt Toshiba nội địa ngay dưới đây để xem thiết bị nhà bạn đang gặp phải tình trạng nào để tìm được hướng xử lý phù hợp nhất!
Máy giặt Toshiba nội địa báo lỗi “C”
Tên mã lỗi hiển thị | Lỗi tương ứng |
C1 | Hệ thống thoát nước bị tắc nghẽn. |
C21 | Nắp, cửa máy giặt không đóng khít hoặc hỏng. |
C25 | Bộ lọc của máy giặt gặp tình trạng khô. |
C26 | Bộ lưới lọc xả nước bị bật ra. |
C51 | Máy giặt không được cấp đủ nước. |
C52 | Hệ thống nước nóng gặp vấn đề. |
C53 | Hệ thống cảm biến nhiệt độ gặp vấn đề. |
CP | Cống bơm của máy giặt hoạt động bất thường. |
Máy giặt Toshiba nội địa báo lỗi “E”
Tên mã lỗi hiển thị | Lỗi tương ứng |
EO | Lỗi giao tiếp siêu nhỏ bất thường. |
EO1 | Tín hiệu bộ phận đồng hồ hoạt động bất thường. |
E21 | Công tắc khóa cửa máy bị lỗi. |
E22 | Hộp đựng nước giặt tự động mở ra. |
E23 | Lỗi phần khóa cửa của máy giặt. |
E24 | Phần trống nắp cửa của máy mở ra bất thường. |
E25 | Bộ phận tín hiệu khóa động cơ không được phát hiện. |
E3 | Vị trí đặt máy giặt hoặc lồng giặt mất cân bằng. |
E35 | Lỗi kết nối, máy giặt ngừng hoạt động. |
E36 | Máy giặt dừng hoạt động đột ngột. |
E52 | Hệ thống cảm biến nước nóng gặp sự cố. |
E53 | Hỏng bộ phận cảm biến nhiệt độ. |
E4 | Bộ phận xả thải gặp vấn đề. |
E41 | PTC tỏa nhiệt độ cao bất thường. |
E51 | Máy giặt không được cấp nước. |
E61 | Động cơ gặp vấn đề. |
E62 | Mô tơ máy có dấu hiệu bất thường. |
E63 | Xe trống hiển thị bất thường (trống khóa). |
E64 | Động cơ trống bất thường liên quan đến phần cảm biến xoay. |
E71/72 | Động cơ gặp trục trặc liên quan đến đường nước. |
E73 | Cảm biến xoay hoạt động bất thường. |
E74 | Bộ phận bộ đếm từ, cảm biến động cơ gặp vấn đề. |
E81 | Kiểm tra mô tơ cung cấp điện áp cho máy. |
E82 | Điện áp mạch mô tơ bị hở, rò điện. |
E98 | Mạch điện tử 2 đơn vị gặp lỗi (nén). |
E99 | Mạch điện tử 2 đơn vị gặp lỗi (máy tính siêu nhỏ) |
E991/992 | Mạch điện tử 2 đơn vị bất thường. |
E83 | Điện áp mô tơ gặp trục trặc. |
E84 | Bộ phận mô tơ trống điện áp bất thường. |
E91 | Máy giặt bị rò rỉ nước. |
E92 | Hệ thống cấp nước bị rò rỉ. |
E93 | Bọt trong lồng giặt không thể thoát. |
E94 | Cảm biến bọt không hoạt động. |
E95 | Bộ phận cảm biến mực nước không hoạt động. |
E96 | Khi được bật lên, đơn vị điện tử 2 bất thường. |
EA | Bộ phận cung cấp điện áp không hoạt động. |
Vệ sinh máy giặt thường xuyên sẽ giúp thiết bị hoạt động hiệu quả và bền bỉ hơn. Đặt lịch ngay dịch vụ vệ sinh máy giặt của bTaskee. Các Chú Ong Cam sẽ thay bạn loại bỏ hoàn toàn vi khuẩn, cặn bẩn tích tụ trong chiếc máy giặt của gia đình.
Tải app bTaskee ngay để trải nghiệm nhiều dịch vụ tiện ích!
Mã lỗi máy giặt Toshiba nội địa liên quan đến bơm nhiệt (hay lỗi “EJ”)
Tên mã lỗi hiển thị | Lỗi tương ứng |
EJ21 | Mức nhiệt độ bất thường. |
EJ23 | Gặp vấn đề ở nhiệt độ bay hơi. |
EJ31 | Bộ phận Inuihiya chuyển đổi bất thường. |
EJ32 | Looper bắt đầu và kết thúc bất thường. |
EL | Động cơ trống rò rỉ gặp trục trặc. |
>> Xem thêm: Tổng Hợp Bảng Mã Lỗi Máy Giặt Của Tất Cả Các Hãng Cập Nhật 2024
Liên quan đến bơm nước bất thường báo lỗi “EP”
Tên mã lỗi hiển thị | Lỗi tương ứng |
EP1 | Hệ thống bơm nước gặp vấn đề. |
EP2 | Nước được cấp vào máy không theo vòng tuần hoàn. |
EP3 | Mực nước thermistor cảm biến bất thường. |
Mã lỗi máy giặt Toshiba nội địa liên quan đến quá trình nén ( hay lỗi “EU”)
Tên mã lỗi hiển thị | Lỗi tương ứng |
EU | Xuất hiện bong bóng trong quá trình sưởi ấm. |
EU11 | Mạch nén cứng bất thường. |
EU12 | Điện áp mạch nén mềm bất thường. |
EU2 | Máy nén gặp trục trặc. |
EU31 | Nén gặp vấn đề ở giai đoạn đầu. |
EU4 | Nén gặp vấn đề ở giai đoạn mở. |
EU5 | Hiện bù đắp bất thường. |
EU6 | Máy nén có nhiệt độ cao bất thường. |
EU79 | Máy nén bị ngắt kết nối bất thường. |
Liên quan đến nhiệt độ trong khi sấy báo lỗi “EH”
Tên mã lỗi hiển thị | Lỗi tương ứng |
EH1 | Thermistor được xả bất thường. |
EH2 | Thermistor được làm mát ổ cắm bất thường. |
EH3 | Nước đầu thermistor được làm mát bất thường. |
EH4 | Thermistor nóng/khô nóng bất thường. |
EH5 | Nóng/lạnh bất thường, PTC ngắt kết nối vì nóng. |
EH6 | Quá trình phơi khô sau khi làm mát bất thường. |
EH7 | Nhiệt độ ổ cắm được làm mát bất thường. |
EH8 | Thermistor phát hiện nhiệt độ bất thường. |
EH9 | Ổ cắm thermistor nóng. |
EH11 | Thermistor trống đầu vào. |
EH12 | Thermistor trống ổ cắm. |
EH14 | Thermistor có nhiệt độ không khí bên ngoài bất thường. |
EH21 | Quá trình xả Sir bất thường. |
EH22 | tụ thermistor bất thường. |
EH23 | Thermistor bay hơi đầu vào. |
EH24 | Thermistor bay hơi ổ cắm. |
EH31 | Thermistor cống bất thường. |
EH32 | Thermistor có nước cống thấp. |
Mã lỗi máy giặt Toshiba nội địa liên quan đến quạt trong khi sấy (hay lỗi “EF”)
Tên mã lỗi hiển thị | Lỗi tương ứng |
EF1 | Động cơ quạt khô trục trặc. |
EF2 | Động cơ quạt mát gặp bất thường. |
EF3 | Ngăn ngừa quá trình ngưng tụ bất thường. |
EF4 | Quạt dòng chảy chéo bất thường. |
>> Tham khảo thêm: Mã Lỗi Máy Giặt Toshiba Và Cách Khắc Phục Hiệu Quả
Những lưu ý khi sử dụng để máy giặt Toshiba nội địa hạn chế báo lỗi
- Không nên cho lượng quần áo quá nhiều hoặc quá ít vào lồng giặt ở mỗi lần giặt.
- Loại bỏ các vật thể ở túi quần túi áo trước khi bỏ vào máy.
- Luôn để máy giặt ở vị trí bằng phẳng.
- Lựa chọn loại nước giặt chuyên dụng, phù hợp với máy giặt.
- Lấy quần áo ra ngay sau khi máy giặt xong. Hé cửa máy giặt để ngăn vi khuẩn và mùi hôi.
- Vệ sinh máy giặt thường xuyên để loại bỏ cặn bẩn tích tụ trong máy.
Hy vọng với những nội dung mà bTaskee vừa chia sẻ đã giúp bạn hiểu biết hơn về các mã lỗi máy giặt Toshiba nội địa. Đừng quên theo dõi bTaskee thường xuyên để cập nhật những thông tin hãy, hữu ích nhất nhé!
>>>Xem thêm các nội dung liên quan:
- Lỗi E4 Máy Giặt Aqua: Nguyên Nhân Và Cách Khắc Phục
- Lỗi E1 Máy Giặt Sanyo: Nguyên Nhân Và Cách Khắc Phục Hiệu Quả
- Lỗi UE Máy Giặt LG: Nguyên Nhân Và Cách Khắc Phục Nhanh
Hình ảnh: Pinterest