[Cập Nhật Mới Nhất] Tổng Hợp Mã Lỗi Máy Lạnh Mitsubishi Electric Chi Tiết

Share on facebook
Share on twitter
Share on pinterest
Share on linkedin
Share on email
mã lỗi máy lạnh mitsubishi electric
Share
Share on facebook
Share on twitter
Share on pinterest
Share on linkedin
Share on email

Nội dung bài viết

Mitsubishi Electric được xem là thương hiệu điện tử, điện lạnh “quốc dân” tại Việt Nam. Tuy nhiên, trong quá trình sử dụng, người dùng vẫn không tránh khỏi những lần gặp lỗi trên thiết bị. Dưới đây là tổng hợp mã lỗi máy lạnh Mitsubishi Electric mới nhất 2023, cùng tham khảo nhé!

Tổng hợp các mã lỗi máy lạnh Mitsubishi Electric thường gặp

Mã lỗi máy lạnh Mitsubishi Electric dạng chữ

Dưới đây là bảng mã lỗi máy lạnh mitsubishi theo ký hiệu bằng chữ phổ biến nhất hiện nay, bạn có thể tham khảo:

STTMÃ LỖITÊN LỖI
1E0, E3Đường truyền từ điều khiển gặp lỗi.
2E1, E2Board điều khiển gặp lỗi.
3E4Tín hiệu từ điều khiển không ổn định.
4E6, E7Kết nối giữa dàn lạnhdàn nóng gặp lỗi.
5E9Lỗi kết nối giữa dàn nóng và dàn lạnh.
6EAChi tiết lỗi Mis-dây trong nhà hoặc ngoài trời đơn vị.
7EBMis – dây ngắt kết nối.
8ECStartup thời gian qua.
9EFM – NET truyền dẫn.
10EELỗi kết nối giữa các đơn vị bên trong và bên ngoài.
11EDLỗi chi tiết trong đường dây kết nối.
12F1Lỗi chi tiết được phát hiện trong giai đoạn Reverse.
13F3Lỗi 63L nối mở.
14F4Lỗi 49C nối mở.
15F7Pcboard lỗi.
16F8Lỗi mạch đầu vào.
17F9Lỗi kết nối 2 hay cởi mở hơn.
18FAChi tiết lỗi L2 – giai đoạn mở hoặc 51cm nối mở.
19U1Điện áp cao bất thường.Nhiệt độ tăng cao so với tiêu chuẩn.  
20U2Thiết bị xả nhiệt bất thường, ở mức cao hơn tiêu chuẩn. Không đủ hơi lạnh để làm mát không gian. 
21U3, U4Lỗi báo mở điện trở nhiệt nhạy cảm hoặc điện trở nhiệt nhạy cảm ngoài trời ngắn.
22U5Nhiệt độ tản nhiệt bất thường.
23U6Máy nén điều hòa gặp sự cố.
24U7Siêu nhiệt gặp sự cố.
25U8Lỗi cục nóng ngoài trời.
26U9Quá áp/thiếu điện áp hoặc điện áp truyền tới chính mạch không ổn định.
27UEVan áp suất bị đóng.
28ULLỗi chi tiết áp thấp.
29UDLỗi chi tiết hơn bảo vệ nhiệt.
30UAChi tiết lỗi tại bộ phận máy nén.
31UFChi tiết lỗi nén quá dòng.
32UHLỗi chi tiết tại cảm biến.
33UPMáy nén gián đoạn quá dòng.
34P1Lỗi cảm biến Intake.
35P2, P9Ống đồng máy lạnh bị lỗi.
36P4Lỗi cảm biến xả.
37P5Lỗi bơm xả.
38P6Lỗi Freezing hoặc hoạt động bảo vệ quá nóng.
39PALỗi máy nén cưỡng bức.
Bảng mã lỗi điều hòa Mitsubishi Electric bằng ký hiệu chữ.

Mã lỗi máy lạnh Mitsubishi Electric dạng số

Dưới đây là bảng mã lỗi máy lạnh mitsubishi theo ký hiệu số chi tiết nhất hiện nay, bạn có thể tham khảo:

STTMÃ LỖITÊN LỖI
11102Nhiệt độ xả tăng hoặc giảm bất thường.
21111Cảm biến nhiệt độ điều hòa bão hoà bất thường hoặc áp suất thấp.
31112Cảm biến nhiệt độ bất thường.Mức độ bão hoà lỏng.Áp suất thấp.
41113Cảm biến nhiệt độ/nhiệt độ bất thường.Mức độ bão hoà lỏng.
51143Lỗi thiếu hơi lạnh.
61202Lỗi nhiệt độ xả sơ bộ.
71205Nhiệt độ ống dẫn lỏng.
81211Áp suất bão hòa thấp.
91214Mạch điện, cảm biến TNHS không ổn định.
101216Cảm biến cuộn dây vào làm mát sơ bộ bất thường.
111217Cảm biến cuộn dây biến nhiệt gặp sự cố.
121219Lỗi cảm biến cuộn dây đầu vào
131221Cảm biến nhiệt độ môi trường không ổn định.
141301Áp suất thấp bất thường
151302Áp suất cao bất thường
161368Áp suất lỏng bất thường
171370Áp suất trung cấp bất thường
181402Áp suất cao sơ bộ bất thường
191500Hơi lạnh bị quá tải.
201505Áp suất hút bất thường
211600Lỗi lạnh quá tải sơ bộ
221605Lỗi nhiệt độ áp suất hút sơ bộ
231607Khối mạch CS gặp sự cố.
242500Máy lạnh bị rò rỉ nước
252502Phao bơm thoát nước gặp sự cố.
262503Cảm biến thoát nước gặp sự cố.
274103Pha đảo chiều lỗi.
284115Tín hiệu đồng bộ nguồn điện lỗi.
294116Tốc độ quạt không ổn định.
304200Mạch điện, cảm biến VDC lỗi.
314220Điện áp BUS lỗi.
324230Bộ bảo vệ điều khiển tản nhiệt quá nóng
334240Bộ bảo vệ quá tải
344250Quá dòng, điện áp không ổn định.
354260Quạt làm mát gặp sự cố.
364300Lỗi mạch, cảm biến VDC.
374320Lỗi điện áp BUS sơ bộ.
384330Lỗi quá nóng bộ tản nhiệt sơ bộ.
394340Lỗi bảo vệ quá tải sơ bộ.
404350Lỗi bộ bảo vệ quá dòng sơ bộ.
414360Quạt làm mát gặp sự cố.
425101Không khí đầu vào (TH22IC) không ổn định.
435102Ống chất lỏng gặp lỗi.
445103Ống gas điều hòa gặp lỗi.
455104Cảm biến nhiệt độ lỏng.
465105Ống dẫn lỏng gặp sự cố.
475106Nhiệt độ môi trường không ổn định.
485107Giắc cắm dây điện gặp sự cố kết nối.
495108Chưa cắm dây điện vào nguồn.
505109Mạch điện CS gặp lỗi.
515110Bảng điều khiển tản nhiệt lỗi.
525112Nhiệt độ máy nén khí không ổn định.
535201Cảm biến áp suất gặp sự cố.
545203Cảm biến áp suất trung cấp gặp sự cố.
555301Mạch điện, cảm biến IAC gặp sự cố.
566600Trùng lặp địa chỉ giữa các thiết bị khác nhau.
576602Phần cứng xử lý đường truyền gặp sự cố.
586603Mạch truyền BUS gặp lỗi.
596606Lỗi thông tin.
606607Lỗi không có ACK.
616608Lỗi không có phản ứng.
626831Lỗi thiết bị không nhận được thông tin MA.
636832Lỗi thiết bị không nhận được thông tin MA.
646833Lỗi gửi thông tin MA.
656834Lỗi nhận thông tin MA.
667100Điện áp tổng không ổn định.
677101Mã điện áp không ổn định.
687102Kết nối thiết bị gặp sự cố.
697105Lỗi cài đặt địa chỉ.
707106Lỗi cài đặt đặc điểm.
717107Lỗi cài đặt số nhánh con.
727111Cảm biến điều khiển từ xa gặp lỗi.
737130Lỗi kết nối dàn lạnh.
Bảng mã lỗi điều hòa Mitsubishi Electric bằng ký hiệu số.

Máy lạnh gặp lỗi trong quá trình sử dụng là điều không thể tránh khỏi. Tuy nhiên, nếu bạn không vệ sinh thiết bị theo định kì cũng sẽ khiến máy lạnh gặp nhiều lỗi hơn và giảm tuổi thọ. Nếu bạn không có nhiều kinh nghiệm, hãy để dịch vụ vệ sinh máy lạnh của bTaskee thay bạn làm điều đó.

Tải app bTaskee ngay để trải nghiệm dịch vụ đầy tiện ích nhé!

Cách kiểm tra mã lỗi điều hòa Mitsubishi Electric đơn giản nhất

Sử dụng remote

Cách đơn giản nhất để kiểm tra mã lỗi điều hòa Mitsubishi đó là sử dụng remote. Khi thiết bị gặp sự cố, màn hình điều khiển sẽ hiển thị mã lỗi tương ứng, việc của người dùng đơn giản chỉ là đối chiếu chúng với bảng mã lỗi được liệt kê ở mục trên.

Sử dụng đèn Timer hoặc đèn Power

Khi điều hòa Mitsubishi Electric gặp sự cố về lỗi, ngay lập tức đèn led tại ký hiệu “Timer/Power” trên dàn lạnh sẽ nhấp nháy, bạn có thể nhận biết lỗi mà thiết bị nhà mình đang gặp phải bằng cách đếm số lần đèn nháy và tra cứu nguyên nhân theo bảng dưới đây:

STTMÃ LỖITÊN LỖI
1Đèn chớp 1 lầnBoard mạch dàn lạnh bị hỏng.
Cảm biến bị đứt.
Đường truyền kết nối giữa remote và dàn lạnh không ổn định.
2Đèn chớp 2 lầnCảm biến nhiệt độ trong phòng bị lỗi.
3Đèn chớp 5 lầnBộ lọc điện áp bị hỏng.
Board mạch dàn nóng bị hỏng.
4Đèn chớp 6 lầnMotor quạt bị hư/kết nối kém.
5Đèn chớp liên tục nhưng chỉ 1 lầnCảm biến dẫn tới dàn nóng bị đứt/kết nối kém.
Board mạch dàn nóng gặp sự cố.
6Đèn chớp liên tục trong 4 lầnCảm biến đường nén hoạt động không ổn định.
7Đèn Timer chớp 1 lầnBlock bị kẹt cơ.
Power Transistor bị chạm.
8Đèn Timer chớp 2 lầnDàn nóng bị lỗi.
Block bị hỏng.
9Đèn Timer chớp 3 lầnThừa gas máy lạnh.
Các linh kiện bị chạm vào nhau.
10Đèn Timer chớp 4 lầnPower transistor bị hỏng.
11Đèn Timer chớp 5 lầnMáy lạnh hết gas.
Van bình gas bị khóa.
Cảm biến đường đẩy bị hỏng.
12Đèn Timer chớp 6 lầnLỗi đường truyền tín hiệu.
Board dàn lạnh gặp sự cố.
13Đèn Timer chớp 7 lầnQuạt dàn nóng bị kẹt/hỏng.
Board mạch hỏng.
Bảng mã lỗi điều hòa Mitsubishi Electric thể hiện theo số lần nháy đèn nút Timer/Power.
Sử dụng nút Timer/Power trên điều hòa để kiểm tra lỗi.
Sử dụng nút Timer/Power trên điều hòa để kiểm tra lỗi.

>> Xem thêm: Máy Lạnh Bị Chảy Nước Phải Làm Sao? Cách Khắc Phục Thế Nào?

Một số cách khắc phục lỗi trên máy lạnh Mitsubishi Electric

Sau khi xác định được lỗi cụ thể trên máy lạnh Mitsubishi nhà mình, bạn có thể lựa chọn, áp dụng hai phương pháp sau để khắc phục sự cố, cụ thể: 

  • Cách 1: Sửa chữa ngay tại nhà với những lỗi đơn giản, không đòi hỏi tính chuyên môn, kỹ thuật cao và đảm bảo được an toàn khi tiến hành sửa chữa.
  • Cách 2: Liên hệ đơn vị bảo hành, bảo dưỡng điều hòa Mitsubishi Electric gần nhất để được hỗ trợ, tránh tự ý tháo dỡ, sửa chữa khi thiếu kiến thức hiểu biết và kỹ năng đảm bảo an toàn cho bản thân.
Lựa chọn đơn vị sửa chữa điều hòa uy tín.
Lựa chọn đơn vị sửa chữa điều hòa uy tín.

Lưu ý khi sử dụng máy lạnh Mitsubishi Electric để tránh gặp lỗi

Để tránh trường hợp máy lạnh Mitsubishi Electric gặp lỗi, bạn cần lưu ý một số điểm sau trong quá trình sử dụng:

  • Vệ sinh máy lạnh định kỳ để loại bỏ bụi bẩn, vi khuẩn, nấm mốc, côn trùng,…
  • Nên dành một khoảng thời gian nhất định cho thiết bị nghỉ ngơi, không nên bật điều hòa 24/24.
  • Sử dụng thiết bị theo đúng hướng dẫn của nhà sản xuất, không tự ý cài đặt, điều chỉnh khi không có kiến thức chuyên môn.
  • Khi phát hiện lỗi cần dừng hoạt động của thiết bị và xử lý ngay lập tức.
  • Bảo dưỡng máy lạnh định kỳ, khoảng 6 tháng/lần để đảm bảo thiết bị hoạt động hiệu quả và ổn định.
Sử dụng điều hòa theo lời khuyên của chuyên gia để tránh gặp lỗi.
Sử dụng điều hòa theo lời khuyên của chuyên gia để tránh gặp lỗi.

Trên đây là tổng hợp các mã lỗi máy lạnh Mitsubishi Electric chi tiết nhất hiện nay. Hy vọng những chia sẻ này của bTaskee sẽ giúp ích cho các bạn. Chúc các bạn thành công!

>>> Xem thêm nội dung liên quan:

Hình ảnh: Pinterest

Hãy là người cập nhật những thông tin mới nhất về tin tức, chương trình khuyến mại, những mẹo hay cuộc sống từ bTaskee.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

The application is currently deployed in Vietnam Thailand

download-asker-btaskee-ver-3

Book a home cleaning task
right away

Download, register and experience exciting features only available on bTaskee App – On-demand Home Services