Xem ngày chuyển nhà tuổi Đinh Tỵ 1977 là một bước quan trọng trong phong thủy, giúp gia chủ chọn được khởi đầu thuận lợi để mang lại tài lộc và bình an.
Cùng bTaskee khám phá cách xem ngày tốt chuyển nhà nhập trạch tuổi Đinh Tỵ, danh sách ngày tốt đến năm 2025 và những lưu ý nhé!
Đặc Điểm Chung Của Người Tuổi Đinh Tỵ 1977
Theo các chuyên gia, người tuổi Đinh Tỵ 1977 mang những yếu tố phong thuỷ sau:
- Sinh trong khoảng thời gian: từ 18/02/1977 – 06/02/1978 (Dương Lịch), cầm tinh con Rắn. Sự kết hợp giữa Thiên Can Đinh và Địa Chi Tỵ mang ý nghĩa Đầm Nội Chi Xà (Rắn trong đầm).
- Mệnh: Thổ, cụ thể là Sa Trung Thổ (đất pha cát).
- Cung mệnh:
- Nữ: Thuộc cung Khảm mệnh Thổ (Tây tứ mệnh)
- Nam: Thuộc cung Khôn mệnh Thổ (Đông tứ mệnh)
- Tương sinh: Hỏa sinh Thổ, Thổ sinh Kim. Hợp với yếu tố hành Hỏa (đỏ, cam, hồng, tím) và hành Thổ (vàng, nâu đất).
- Tương khắc: Mộc khắc Thổ, Thổ khắc Thủy. Tránh yếu tố hành Mộc (xanh lá) và hạn chế hành Thủy (xanh dương, đen).
- Tứ hành xung: Tỵ – Thân – Dần – Hợi.
- Nhị hợp: Tỵ và Dậu.
- Tam Hợp: Tỵ – Dậu – Sửu.
- Chính Xung: Tỵ và Hợi.
Cách Xem Ngày Chuyển Nhà Tuổi Đinh Tỵ 1977 Chuẩn Phong Thuỷ, Ngũ Hành
Theo các chuyên gia, để xem ngày chuyển nhà nhập trạch tuổi Đinh Tỵ 1977 chuẩn phong thủy, gia chủ cần chọn những ngày/tháng thuận hoàng đạo, thuận theo tuổi và tránh những ngày bách kỵ. Cụ thể:
- Tháng hoàng đạo:
- Các tháng 3, 6, 9, và 12 âm lịch thuộc hành Thổ tương hợp với mệnh của gia chủ.
- Tháng 4 và 5 âm lịch thuộc hành Hỏa, tương sinh với Thổ.
- Ngày hoàng đạo: Có 3 loại ngày hoàng đạo phù hợp nhất với việc chuyển nhà
- Thanh long hoàng đạo: Thuận lợi và mang lại may mắn lớn.
- Kim quỹ hoàng đạo: Tốt cho việc an cư lạc nghiệp.
- Ngọc đường hoàng đạo: Gia tăng cát khí, hạnh phúc viên mãn.
- Ngày hợp tuổi: Ưu tiên các ngày thuộc hành Thổ hoặc Hỏa, ngoài ra có thể chọn ngày Dậu, ngày Sửu vì thuộc các chi hợp tuổi Tỵ.
Bên cạnh việc chọn ngày hợp tuổi, gia chủ tuổi Đinh Tỵ cần đặc biệt lưu ý tránh các ngày bách kỵ (trăm việc đều xấu) để giảm thiểu rủi ro và hạn chế năng lượng tiêu cực:
- Ngày Tam Nương: Các ngày mùng 3, 7, 13, 18, 22 và 27 âm lịch mỗi tháng
- Ngày Nguyệt Kỵ: Theo quan niệm phong thủy, đây là những ngày mùng 5, 14 và 23 âm lịch.
- Ngày Dương Công Kỵ: Những ngày đại hung, không phù hợp để tiến hành bất kỳ công việc lớn nào. Dưới đây là danh sách các ngày Dương Công Kỵ trong năm:
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
Ngày | 13 | 12 | 9 | 7 | 5 | 3 | 8, 29 | 27 | 25 | 23 | 21 | 19 |
**Lưu ý: Cần tra cứu lịch vạn niên hoặc lịch âm dương để xác định ngày chính xác.
Danh Sách Ngày Đẹp Chuyển Nhà Cho Tuổi Đinh Tỵ 1977 Đến Hết Năm 2025
Theo nguồn Thuật Xem Tướng, dưới đây là danh sách những ngày tốt để chuyển nhà nhập trạch 2 tháng cuối năm 2024 và năm 2025 cho tuổi Đinh Tỵ đầy đủ và chi tiết nhất:
Danh sách ngày tốt chuyển nhà nhập trạch cho tuổi Đinh Tỵ tháng 11 năm 2024:
Thứ | Ngày Dương Lịch | Ngày Âm Lịch | Giờ tốt nhập trạch |
Thứ Bảy | 2/11/2024 | 2/10/2024 | 23h-1h (Tí), 1h-3h (Sửu), 5h-7h (Mão), 11h-13h (Ngọ), 15h-17h (Thân), 17h-19h (Dậu) |
Chủ Nhật | 10/11/2024 | 10/10/2024 | 23h-1h (Tí), 1h-3h (Sửu), 7h-9h (Thìn), 9h-11h (Tỵ), 13h-15h (Mùi), 19h-21h (Tuất) |
Thứ Sáu | 22/11/2024 | 22/10/2024 | 23h-1h (Tí), 1h-3h (Sửu), 7h-9h (Thìn), 9h-11h (Tỵ), 13h-15h (Mùi), 19h-21h (Tuất) |
Chủ Nhật | 24/11/2024 | 24/10/2024 | 3h-5h (Dần), 7h-9h (Thìn), 9h-11h (Tỵ), 15h-17h (Thân), 17h-19h (Dậu), 21h-23h (Hợi) |
Thứ Hai | 25/11/2024 | 25/10/2024 | 1h-3h (Sửu), 7h-9h (Thìn), 11h-13h (Ngọ), 13h-15h (Mùi), 19h-21h (Tuất), 21h-23h (Hợi) |
Thứ Tư | 27/11/2024 | 27/10/2024 | 3h-5h (Dần), 5h-7h (Mão), 9h-11h (Tỵ), 15h-17h (Thân), 19h-21h (Tuất), 21h-23h (Hợi) |
Danh sách ngày tốt chuyển nhà nhập trạch cho tuổi Đinh Tỵ tháng 12 năm 2024:
Thứ | Ngày Dương Lịch | Ngày Âm Lịch | Giờ tốt nhập trạch |
Thứ Tư | 4/12/2024 | 4/11/2024 | 23h-1h (Tí), 1h-3h (Sửu), 7h-9h (Thìn), 9h-11h (Tỵ), 13h-15h (Mùi), 19h-21h (Tuất) |
Thứ Năm | 5/12/2024 | 5/11/2024 | 23h-1h (Tí), 3h-5h (Dần), 5h-7h (Mão), 11h-13h (Ngọ), 13h-15h (Mùi), 17h-19h (Dậu) |
Thứ Sáu | 6/12/2024 | 6/11/2024 | 3h-5h (Dần), 7h-9h (Thìn), 9h-11h (Tỵ), 15h-17h (Thân), 17h-19h (Dậu), 21h-23h (Hợi) |
Chủ Nhật | 15/12/2024 | 15/11/2024 | 3h-5h (Dần), 5h-7h (Mão), 9h-11h (Tỵ), 15h-17h (Thân), 19h-21h (Tuất), 21h-23h (Hợi) |
Thứ Tư | 18/12/2024 | 18/11/2024 | 3h-5h (Dần), 7h-9h (Thìn), 9h-11h (Tỵ), 15h-17h (Thân), 17h-19h (Dậu), 21h-23h (Hợi) |
Thứ Năm | 19/12/2024 | 19/11/2024 | 1h-3h (Sửu), 7h-9h (Thìn), 11h-13h (Ngọ), 13h-15h (Mùi), 19h-21h (Tuất), 21h-23h (Hợi) |
Thứ Ba | 24/12/2024 | 24/11/2024 | 3h-5h (Dần), 7h-9h (Thìn), 9h-11h (Tỵ), 15h-17h (Thân), 17h-19h (Dậu), 21h-23h (Hợi) |
Danh sách ngày tốt chuyển nhà nhập trạch cho tuổi Đinh Tỵ tháng 1 năm 2025:
Thứ | Ngày Dương Lịch | Ngày Âm Lịch | Giờ tốt nhập trạch |
Thứ Tư | 1/1/2025 | 2/12/2024 | 23h-1h (Tí), 1h-3h (Sửu), 5h-7h (Mão), 11h-13h (Ngọ), 15h-17h (Thân), 17h-19h (Dậu) |
Thứ Năm | 9/1/2025 | 10/12/2024 | 23h-1h (Tí), 1h-3h (Sửu), 7h-9h (Thìn), 9h-11h (Tỵ), 13h-15h (Mùi), 19h-21h (Tuất) |
Thứ Năm | 16/1/2025 | 17/12/2024 | 23h-1h (Tí), 3h-5h (Dần), 5h-7h (Mão), 11h-13h (Ngọ), 13h-15h (Mùi), 17h-19h (Dậu) |
Thứ Ba | 21/1/2025 | 22/12/2024 | 23h-1h (Tí), 1h-3h (Sửu), 7h-9h (Thìn), 9h-11h (Tỵ), 13h-15h (Mùi), 19h-21h (Tuất) |
Thứ Năm | 23/1/2025 | 24/12/2024 | 3h-5h (Dần), 7h-9h (Thìn), 9h-11h (Tỵ), 15h-17h (Thân), 17h-19h (Dậu), 21h-23h (Hợi) |
Thứ Sáu | 24/1/2025 | 25/12/2024 | 1h-3h (Sửu), 7h-9h (Thìn), 11h-13h (Ngọ), 13h-15h (Mùi), 19h-21h (Tuất), 21h-23h (Hợi) |
Chủ Nhật | 26/1/2025 | 27/12/2024 | 3h-5h (Dần), 5h-7h (Mão), 9h-11h (Tỵ), 15h-17h (Thân), 19h-21h (Tuất), 21h-23h (Hợi) |
Danh sách ngày tốt chuyển nhà nhập trạch cho tuổi Đinh Tỵ tháng 2 năm 2025:
Thứ | Ngày Dương Lịch | Ngày Âm Lịch | Giờ tốt nhập trạch |
Chủ Nhật | 2/2/2025 | 5/1/2025 | 23h-1h (Tí), 1h-3h (Sửu), 7h-9h (Thìn), 9h-11h (Tỵ), 13h-15h (Mùi), 19h-21h (Tuất) |
Thứ Năm | 6/2/2025 | 9/1/2025 | 23h-1h (Tí), 1h-3h (Sửu), 5h-7h (Mão), 11h-13h (Ngọ), 15h-17h (Thân), 17h-19h (Dậu) |
Thứ Ba | 11/2/2025 | 14/1/2025 | 1h-3h (Sửu), 7h-9h (Thìn), 11h-13h (Ngọ), 13h-15h (Mùi), 19h-21h (Tuất), 21h-23h (Hợi) |
Thứ Năm | 13/2/2025 | 16/1/2025 | 3h-5h (Dần), 5h-7h (Mão), 9h-11h (Tỵ), 15h-17h (Thân), 19h-21h (Tuất), 21h-23h (Hợi) |
Thứ Hai | 17/2/2025 | 20/1/2025 | 1h-3h (Sửu), 7h-9h (Thìn), 11h-13h (Ngọ), 13h-15h (Mùi), 19h-21h (Tuất), 21h-23h (Hợi) |
Thứ Bảy | 22/2/2025 | 25/1/2025 | 3h-5h (Dần), 7h-9h (Thìn), 9h-11h (Tỵ), 15h-17h (Thân), 17h-19h (Dậu), 21h-23h (Hợi) |
Thứ Ba | 25/2/2025 | 28/1/2025 | 3h-5h (Dần), 5h-7h (Mão), 9h-11h (Tỵ), 15h-17h (Thân), 19h-21h (Tuất), 21h-23h (Hợi) |
Thứ Tư | 26/2/2025 | 29/1/2025 | 23h-1h (Tí), 1h-3h (Sửu), 5h-7h (Mão), 11h-13h (Ngọ), 15h-17h (Thân), 17h-19h (Dậu) |
Danh sách ngày tốt chuyển nhà nhập trạch cho tuổi Đinh Tỵ tháng 3 năm 2025:
Thứ | Ngày Dương Lịch | Ngày Âm Lịch | Giờ tốt nhập trạch |
Chủ Nhật | 2/3/2025 | 3/2/2025 | 23h-1h (Tí), 1h-3h (Sửu), 5h-7h (Mão), 11h-13h (Ngọ), 15h-17h (Thân), 17h-19h (Dậu) |
Chủ Nhật | 9/3/2025 | 10/2/2025 | 3h-5h (Dần), 5h-7h (Mão), 9h-11h (Tỵ), 15h-17h (Thân), 19h-21h (Tuất), 21h-23h (Hợi) |
Thứ Hai | 10/3/2025 | 11/2/2025 | 23h-1h (Tí), 1h-3h (Sửu), 7h-9h (Thìn), 9h-11h (Tỵ), 13h-15h (Mùi), 19h-21h (Tuất) |
Thứ Bảy | 22/3/2025 | 23/2/2025 | 23h-1h (Tí), 1h-3h (Sửu), 7h-9h (Thìn), 9h-11h (Tỵ), 13h-15h (Mùi), 19h-21h (Tuất) |
Thứ Năm | 27/3/2025 | 28/2/2025 | 3h-5h (Dần), 5h-7h (Mão), 9h-11h (Tỵ), 15h-17h (Thân), 19h-21h (Tuất), 21h-23h (Hợi) |
Danh sách ngày tốt chuyển nhà nhập trạch cho tuổi Đinh Tỵ tháng 4 năm 2025:
Thứ | Ngày Dương Lịch | Ngày Âm Lịch | Giờ tốt nhập trạch |
Thứ Sáu | 4/4/2025 | 7/3/2025 | 23h-1h (Tí), 1h-3h (Sửu), 5h-7h (Mão), 11h-13h (Ngọ), 15h-17h (Thân), 17h-19h (Dậu) |
Thứ Bảy | 12/4/2025 | 15/3/2025 | 1h-3h (Sửu), 7h-9h (Thìn), 11h-13h (Ngọ), 13h-15h (Mùi), 19h-21h (Tuất), 21h-23h (Hợi) |
Thứ Hai | 14/4/2025 | 17/3/2025 | 23h-1h (Tí), 1h-3h (Sửu), 7h-9h (Thìn), 9h-11h (Tỵ), 13h-15h (Mùi), 19h-21h (Tuất) |
Thứ Sáu | 18/4/2025 | 21/3/2025 | 1h-3h (Sửu), 7h-9h (Thìn), 11h-13h (Ngọ), 13h-15h (Mùi), 19h-21h (Tuất), 21h-23h (Hợi) |
Thứ Tư | 23/4/2025 | 26/3/2025 | 23h-1h (Tí), 1h-3h (Sửu), 5h-7h (Mão), 11h-13h (Ngọ), 15h-17h (Thân), 17h-19h (Dậu) |
Thứ Sáu | 25/4/2025 | 28/3/2025 | 1h-3h (Sửu), 7h-9h (Thìn), 11h-13h (Ngọ), 13h-15h (Mùi), 19h-21h (Tuất), 21h-23h (Hợi) |
Thứ Bảy | 26/4/2025 | 29/3/2025 | 23h-1h (Tí), 1h-3h (Sửu), 5h-7h (Mão), 11h-13h (Ngọ), 15h-17h (Thân), 17h-19h (Dậu) |
Thứ Ba | 29/4/2025 | 2/4/2025 | 23h-1h (Tí), 1h-3h (Sửu), 5h-7h (Mão), 11h-13h (Ngọ), 15h-17h (Thân), 17h-19h (Dậu) |
Danh sách ngày tốt chuyển nhà nhập trạch cho tuổi Đinh Tỵ tháng 5 năm 2025:
Thứ | Ngày Dương Lịch | Ngày Âm Lịch | Giờ tốt nhập trạch |
Thứ Năm | 1/5/2025 | 4/4/2025 | 23h-1h (Tí), 1h-3h (Sửu), 5h-7h (Mão), 11h-13h (Ngọ), 15h-17h (Thân), 17h-19h (Dậu) |
Thứ Sáu | 9/5/2025 | 12/4/2025 | 23h-1h (Tí), 1h-3h (Sửu), 7h-9h (Thìn), 9h-11h (Tỵ), 13h-15h (Mùi), 19h-21h (Tuất) |
Thứ Tư | 21/5/2025 | 24/4/2025 | 23h-1h (Tí), 1h-3h (Sửu), 7h-9h (Thìn), 9h-11h (Tỵ), 13h-15h (Mùi), 19h-21h (Tuất) |
Thứ Sáu | 23/5/2025 | 26/4/2025 | 3h-5h (Dần), 5h-7h (Mão), 9h-11h (Tỵ), 15h-17h (Thân), 17h-19h (Dậu), 21h-23h (Hợi) |
Thứ Bảy | 24/5/2025 | 27/4/2025 | 1h-3h (Sửu), 7h-9h (Thìn), 11h-13h (Ngọ), 13h-15h (Mùi), 19h-21h (Tuất), 21h-23h (Hợi) |
Danh sách ngày tốt chuyển nhà nhập trạch cho tuổi Đinh Tỵ tháng 6 năm 2025:
Thứ | Ngày Dương Lịch | Ngày Âm Lịch | Giờ tốt nhập trạch |
Thứ Hai | 2/6/2025 | 7/5/2025 | 23h-1h (Tí), 1h-3h (Sửu), 7h-9h (Thìn), 9h-11h (Tỵ), 13h-15h (Mùi), 19h-21h (Tuất) |
Thứ Ba | 3/6/2025 | 8/5/2025 | 23h-1h (Tí), 3h-5h (Dần), 5h-7h (Mão), 11h-13h (Ngọ), 15h-17h (Thân), 17h-19h (Dậu) |
Thứ Tư | 4/6/2025 | 9/5/2025 | 3h-5h (Dần), 7h-9h (Thìn), 9h-11h (Tỵ), 15h-17h (Thân), 19h-21h (Tuất), 21h-23h (Hợi) |
Thứ Sáu | 6/6/2025 | 11/5/2025 | 23h-1h (Tí), 1h-3h (Sửu), 5h-7h (Mão), 11h-13h (Ngọ), 15h-17h (Thân), 17h-19h (Dậu) |
Thứ Sáu | 13/6/2025 | 18/5/2025 | 3h-5h (Dần), 5h-7h (Mão), 9h-11h (Tỵ), 15h-17h (Thân), 19h-21h (Tuất), 21h-23h (Hợi) |
Thứ Hai | 16/6/2025 | 21/5/2025 | 3h-5h (Dần), 7h-9h (Thìn), 9h-11h (Tỵ), 15h-17h (Thân), 17h-19h (Dậu), 21h-23h (Hợi) |
Thứ Ba | 17/6/2025 | 22/5/2025 | 1h-3h (Sửu), 7h-9h (Thìn), 11h-13h (Ngọ), 13h-15h (Mùi), 19h-21h (Tuất), 21h-23h (Hợi) |
Thứ Năm | 22/6/2025 | 24/5/2025 | 3h-5h (Dần), 5h-7h (Mão), 9h-11h (Tỵ), 15h-17h (Thân), 17h-19h (Dậu), 21h-23h (Hợi) |
Thứ Sáu | 26/6/2025 | 25/5/2025 | 23h-1h (Tí), 1h-3h (Sửu), 5h-7h (Mão), 11h-13h (Ngọ), 15h-17h (Thân), 17h-19h (Dậu) |
Thứ Hai | 28/6/2025 | 28/5/2025 | 3h-5h (Dần), 5h-7h (Mão), 9h-11h (Tỵ), 15h-17h (Thân), 17h-19h (Dậu), 21h-23h (Hợi) |
Thứ Tư | 30/6/2025 | 30/5/2025 | 23h-1h (Tí), 1h-3h (Sửu), 5h-7h (Mão), 11h-13h (Ngọ), 15h-17h (Thân), 17h-19h (Dậu) |
Danh sách ngày tốt chuyển nhà nhập trạch cho tuổi Đinh Tỵ tháng 7 năm 2025:
Thứ | Ngày Dương Lịch | Ngày Âm Lịch | Giờ tốt nhập trạch |
Thứ Ba | 8/7/2025 | 14/6/2025 | 23h-1h (Tí), 1h-3h (Sửu), 7h-9h (Thìn), 9h-11h (Tỵ), 13h-15h (Mùi), 19h-21h (Tuất) |
Chủ Nhật | 20/7/2025 | 26/6/2025 | 23h-1h (Tí), 1h-3h (Sửu), 7h-9h (Thìn), 9h-11h (Tỵ), 13h-15h (Mùi), 19h-21h (Tuất) |
Thứ Ba | 22/7/2025 | 28/6/2025 | 3h-5h (Dần), 7h-9h (Thìn), 9h-11h (Tỵ), 15h-17h (Thân), 17h-19h (Dậu), 21h-23h (Hợi) |
Thứ Sáu | 25/7/2025 | 1/6/2025 | 3h-5h (Dần), 7h-9h (Thìn), 9h-11h (Tỵ), 15h-17h (Thân), 17h-19h (Dậu), 21h-23h (Hợi) |
Danh sách ngày tốt chuyển nhà nhập trạch cho tuổi Đinh Tỵ tháng 8 năm 2025:
Thứ | Ngày Dương Lịch | Ngày Âm Lịch | Giờ tốt nhập trạch |
Thứ Sáu | 1/8/2025 | 8/6/2025 | 23h-1h (Tí), 1h-3h (Sửu), 7h-9h (Thìn), 9h-11h (Tỵ), 13h-15h (Mùi), 19h-21h (Tuất) |
Thứ Bảy | 2/8/2025 | 9/6/2025 | 23h-1h (Tí), 3h-5h (Dần), 5h-7h (Mão), 11h-13h (Ngọ), 15h-17h (Thân), 17h-19h (Dậu) |
Chủ Nhật | 3/8/2025 | 10/6/2025 | 3h-5h (Dần), 7h-9h (Thìn), 9h-11h (Tỵ), 15h-17h (Thân), 19h-21h (Tuất), 21h-23h (Hợi) |
Thứ Ba | 5/8/2025 | 12/6/2025 | 23h-1h (Tí), 1h-3h (Sửu), 5h-7h (Mão), 11h-13h (Ngọ), 15h-17h (Thân), 17h-19h (Dậu) |
Chủ Nhật | 10/8/2025 | 17/6/2025 | Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-20h), Hợi (21h-22h) |
Thứ Sáu | 15/8/2025 | 22/6/2025 | Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h) |
Thứ Năm | 21/8/2025 | 28/6/2025 | Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h) |
Thứ Bảy | 23/8/2025 | 1/7/2025 | Tí (23h-1h), Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-14h), Tuất (19h-21h) |
Chủ Nhật | 24/8/2025 | 2/7/2025 | Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-16h), Tuất (19h-20h), Hợi (21h-22h) |
Thứ Hai | 25/8/2025 | 3/7/2025 | Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-16h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h) |
Thứ Tư | 27/8/2025 | 5/7/2025 | Sửu (1h-3h), Dần (3h-5h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h) |
Danh sách ngày tốt chuyển nhà nhập trạch cho tuổi Đinh Tỵ tháng 9 năm 2025:
Thứ | Ngày Dương Lịch | Ngày Âm Lịch | Giờ tốt nhập trạch |
Thứ Sáu | 5/9/2025 | 14/7/2025 | 3h-5h (Dần), 5h-7h (Mão), 9h-11h (Tỵ), 15h-17h (Thân), 19h-21h (Tuất), 21h-23h (Hợi) |
Thứ Bảy | 6/9/2025 | 15/7/2025 | 23h-1h (Tí), 1h-3h (Sửu), 7h-9h (Thìn), 9h-11h (Tỵ), 13h-15h (Mùi), 19h-21h (Tuất) |
Thứ Bảy | 13/9/2025 | 22/7/2025 | 23h-1h (Tí), 3h-5h (Dần), 5h-7h (Mão), 11h-13h (Ngọ), 13h-15h (Mùi), 17h-19h (Dậu) |
Thứ Năm | 18/9/2025 | 27/7/2025 | 23h-1h (Tí), 1h-3h (Sửu), 7h-9h (Thìn), 9h-11h (Tỵ), 13h-15h (Mùi), 19h-21h (Tuất) |
Thứ Bảy | 20/9/2025 | 29/7/2025 | 3h-5h (Dần), 7h-9h (Thìn), 9h-11h (Tỵ), 15h-17h (Thân), 17h-19h (Dậu), 21h-23h (Hợi) |
Chủ Nhật | 21/9/2025 | 30/7/2025 | 1h-3h (Sửu), 7h-9h (Thìn), 11h-13h (Ngọ), 13h-15h (Mùi), 19h-21h (Tuất), 21h-23h (Hợi) |
Thứ Ba | 23/9/2025 | 2/8/2025 | 3h-5h (Dần), 5h-7h (Mão), 9h-11h (Tỵ), 15h-17h (Thân), 19h-21h (Tuất), 21h-23h (Hợi) |
Thứ Ba | 30/9/2025 | 9/8/2025 | 23h-1h (Tí), 1h-3h (Sửu), 7h-9h (Thìn), 9h-11h (Tỵ), 13h-15h (Mùi), 19h-21h (Tuất) |
Danh sách ngày tốt chuyển nhà nhập trạch cho tuổi Đinh Tỵ tháng 10 năm 2025:
Thứ | Ngày Dương Lịch | Ngày Âm Lịch | Giờ tốt nhập trạch |
Thứ Năm | 2/10/2025 | 11/8/2025 | 3h-5h (Dần), 7h-9h (Thìn), 9h-11h (Tỵ), 15h-17h (Thân), 17h-19h (Dậu), 21h-23h (Hợi) |
Thứ Bảy | 4/10/2025 | 13/8/2025 | 23h-1h (Tí), 1h-3h (Sửu), 7h-9h (Thìn), 9h-11h (Tỵ), 13h-15h (Mùi), 19h-21h (Tuất) |
Thứ Năm | 9/10/2025 | 18/8/2025 | 1h-3h (Sửu), 7h-9h (Thìn), 11h-13h (Ngọ), 13h-15h (Mùi), 19h-21h (Tuất), 21h-23h (Hợi) |
Thứ Bảy | 11/10/2025 | 20/8/2025 | 3h-5h (Dần), 5h-7h (Mão), 9h-11h (Tỵ), 15h-17h (Thân), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h) |
Thứ Ba | 14/10/2025 | 23/8/2025 | 3h-5h (Dần), 7h-9h (Thìn), 9h-11h (Tỵ), 15h-17h (Thân), 17h-19h (Dậu), 21h-23h (Hợi) |
Thứ Hai | 20/10/2025 | 29/8/2025 | 3h-5h (Dần), 5h-7h (Mão), 9h-11h (Tỵ), 15h-17h (Thân), 17h-19h (Dậu), Hợi (21h-23h) |
Thứ Sáu | 24/10/2025 | 4/9/2025 | Tí (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h) |
Chủ Nhật | 26/10/2025 | 6/9/2025 | Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h) |
Thứ Ba | 28/10/2025 | 8/9/2025 | Tí (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h) |
Danh sách ngày tốt chuyển nhà nhập trạch cho tuổi Đinh Tỵ tháng 11 năm 2025:
Thứ | Ngày Dương Lịch | Ngày Âm Lịch | Giờ tốt nhập trạch |
Thứ Tư | 5/11/2025 | 16/9/2025 | Tí (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h) |
Thứ Tư | 12/11/2025 | 23/9/2025 | Tí (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h) |
Thứ Hai | 17/11/2025 | 28/9/2025 | Tí (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h) |
Thứ Tư | 19/11/2025 | 30/9/2025 | Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h) |
Thứ Năm | 20/11/2025 | 1/10/2025 | Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h) |
Thứ Bảy | 22/11/2025 | 3/10/2025 | Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h) |
Thứ Bảy | 29/11/2025 | 10/10/2025 | Tí (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h) |
Chủ Nhật | 30/11/2025 | 11/10/2025 | Tí (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h) |
Danh sách ngày tốt chuyển nhà nhập trạch cho tuổi Đinh Tỵ tháng 12 năm 2025:
Thứ | Ngày Dương Lịch | Ngày Âm Lịch | Giờ tốt nhập trạch |
Thứ Hai | 1/12/2025 | 12/10/2025 | Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-22h) |
Thứ Tư | 3/12/2025 | 14/10/2025 | Tí (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h) |
Thứ Hai | 8/12/2025 | 19/10/2025 | Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-22h) |
Thứ Bảy | 13/12/2025 | 24/10/2025 | Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-22h) |
Chủ Nhật | 14/12/2025 | 25/10/2025 | Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-22h) |
Thứ Sáu | 19/12/2025 | 30/10/2025 | Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-22h) |
Chủ Nhật | 21/12/2025 | 2/11/2025 | Tí (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h) |
Thứ Hai | 22/12/2025 | 3/11/2025 | Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-22h) |
Thứ Ba | 23/12/2025 | 4/11/2025 | Tí (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h) |
Thứ Năm | 25/12/2025 | 6/11/2025 | Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-22h) |
>> Có thể bạn quan tâm:
Nhà Chưa Hoàn Thiện Có Nhập Trạch Được Không?
Lưu Ý Khi Xem Ngày Chuyển Nhà Tuổi Đinh Tỵ 1977
Nếu gia chủ tuổi Đinh Tỵ 1977 chưa có kinh nghiệm về cách chọn ngày hợp phong thủy, hãy nhờ sự hỗ trợ từ các chuyên gia phong thủy. Những người có chuyên môn sẽ giúp xác định ngày giờ phù hợp dựa trên ngũ hành bản mệnh, hướng nhà và các yếu tố liên quan đến tuổi.
Trong trường hợp đã xác định được ngày đẹp nhưng chưa thể tiến hành việc chuyển nhà, gia chủ có thể bắt đầu bằng cách chuyển một số vật dụng tượng trưng để lấy ngày.
Những món đồ như bếp, bàn thờ, chiếu, nệm hoặc các vật dụng tượng trưng cho may mắn, sung túc trong nhà sẽ giúp duy trì yếu tố phong thủy.
Nếu gặp khó khăn trong việc sắp xếp nhân lực, thời gian hoặc phương tiện để chuyển nhà, gia chủ có thể cân nhắc đặt dịch vụ chuyển nhà trọn gói bTaskee để được hỗ trợ tốt nhất.
>> Có thể bạn quan tâm:
Có Nên Chuyển Đồ Trước Khi Nhập Trạch? Có Phạm Phong Thủy Không?
Câu Hỏi Thường Gặp
Nếu Tuổi Đinh Tỵ 1977 Chuyển Nhà Vào Ngày Xấu, Có Cách Nào Hóa Giải Không?
Theo các chuyên gia, khi gia chủ tuổi Đinh Tỵ 1977 phải buộc phải nhập trạch vào ngày chưa tốt, đừng quá lo lắng. Dưới đây là một số cách để hóa giải và giảm thiểu tác động tiêu cực:
- Chọn giờ tốt để nhập trạch
- Đặt vật phẩm phong thủy hóa giải
- Chuông gió (Phong linh)
- Tượng hoặc bùa hộ mệnh
- Gương bát quái
- Thực hiện nghi lễ nhập trạch đúng cách
- Nhờ người hợp tuổi dọn nhà trước
- Làm việc thiện và tích đức
Cần Chuẩn Bị Vật Phẩm Phong Thủy Nào Trong Ngày Chuyển Nhà?
Những vật phẩm bắt buộc phải đem về nhà mới là:
- Bếp lửa (bếp than, bếp củi)
- Chiếu
- Bàn thờ gia tiên
- Gạo và nước sạch
- Chổi và cây lau nhà mới
- Cây xanh phong thủy
- Vài đồng tiền lẻ
>> Để biết lý do vì sao, mời bạn đọc tham khảo chi tiết tại bài viết:
7 Vật Phẩm Phong Thủy Nhất Định Phải Đem Về Nhà Mới Trước Để Đón Tài Lộc, May Mắn
Những Điều Kiêng Kỵ Cần Tránh Khi Về Nhà Mới Là Gì?
Theo quan niệm, có 5 điều kiêng kỵ cần lưu ý để tránh xui xẻo và mang lại may mắn cho gia chủ trong ngôi nhà mới:
- Không chuyển nhà vào ban đêm
- Không để người phụ nữ mang thai chuyển đồ
- Không chuyển đồ khi đang trong tang chế
- Không chuyển những đồ vật cũ, hỏng, nứt vỡ vào nhà mới
- Không cãi nhau, nói lời xui xẻo khi chuyển nhà
Ngoài ra, nhiều nơi còn kiêng kỵ thêm những việc khác khi về nhà mới. Để biết thêm chi tiết, mời bạn đọc tham khảo tại bài viết:
9 Điều Đại Kỵ Khi Chuyển Nhà Nhập Trạch Cần Nhớ Để Tránh Hạn
** Lưu ý: Thông tin chỉ mang tính chất tham khảo, chiêm nghiệm.
Hy vọng bài viết đã giúp gia chủ nắm rõ cách chọn ngày chuyển nhà tuổi Đinh Tỵ sao cho hợp phong thủy, đảm bảo khởi đầu thuận lợi và thu hút may mắn, tài lộc cho tổ ấm mới.
Theo dõi bTaskee để khám phá thêm nhiều thông tin phong thủy hữu ích và mẹo chuyển nhà đơn giản, hiệu quả, chuẩn phong thủy nhé!